Bạn đang xem bài viết Đặt Tên Cho Con Gái 2022 Hợp Phong Thủy được cập nhật mới nhất trên website Globalink.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
[mgid-in-content]
1. Sơ lược về tử vi cho bé gái sinh năm Canh Tý – 2020
Mệnh ngũ hành: Bích Thượng Thổ (tức mệnh Thổ – Đát trên tường)
Cầm tinh: con chuột
Con nhà thanh đế (phú quý)
Xương CON CHUỘT
Tướng tinh CON DÊ
Cung Mệnh: Cung Khôn thuộc Tây Tứ mệnh.
Con số hợp tuổi: 0, 2, 5, 8.
Hướng Tây Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Hướng Đông Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
Hướng Tây – Phục vị: Được sự giúp đỡ
Hướng Tây Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
Màu sắc hợp mệnh: Đỏ, tím, hồng, cam, vàng, nâu đất.
Màu sắc kiêng kị: Đen, xám, xanh nước biển sẫm, xanh da trời.
Sinh vào mùa Xuân, mùa Đông là được mùa sinh.
Sinh vào Tứ Quý (tháng 3, 6, 9, 12) hoặc mùa Thu (tháng 7,8,9) là lỗi mùa sinh.
Nên sinh vào mùa Xuân (tháng 1,2,3), Đông (tháng 10,11,12) và kiêng các tháng thuộc mùa Thu. Do đó các tháng tốt 1, 2, 3, 10, 11, 12 (tính theo âm lịch).
2. Sinh con gái năm 2020 có tốt không?
Có cuộc sống an nhàn
Trung vận: công danh lên cao
Hậu vận: hưởng tuổi già bên con cháu.
3. Sinh con gái năm 2020 hợp tuổi bố mẹ nào?
Có 2 yếu tố để biết tuổi bố mẹ có hợp với tuổi con gái hay không:
Một là Ngũ hành bản mệnh của bố – mẹ – con có tương sinh tương khắc hay không?
Hai là Can chi của bố – mẹ – con.
Từ quy luật trên có thể thấy Hỏa sinh Thổ, Hỏa đốt cháy tất cả trở về lóng đất. Nên bố mẹ mệnh Hỏa sinh con mệnh Thổ thì rất tốt, sẽ mang lại tài lộ, tốt lành cho cha mẹ, sinh khí tốt cho con.
Bố mẹ tuổi sau sinh con gái năm 2020 cực tốt: Tân Mùi, Ất hợi, Giáp Tuất, Bính Dần, Đinh Mão..
Tuổi bố mẹ xung khắc với con là tuổi Quý Mão, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Ất Mão, Đinh Dậu, Bính Thân và Nhâm Tuất.
4. Sinh bé gái năm 2020 tháng nào tốt ?
Thông minh, có tướng hiển quý, làm nên sự nghiệp lớn, phúc lộc dồi dào, được mọi người kính trọng. an nhàn và giàu có.
Thông minh, dễ trở thành bậc kiệt xuất, trí tuệ, tôn nghiêm, tinh lực sung mãn, cuộc đời được hưởng an lành. Tài cao đức độ, làm nên nghiệp lớn, có số hưởng và được quý nhân phù trợ.
Thể chất rất mạnh, chí khí cao với tính tự lập, luôn được mọi người yêu mến kính trọng, sống biết điều và sang trọng, tính khí cương cường, sống cao thượng, được kính nể.
Là người trung hậu hiền lành, ý chí kiên định, thông minh ham học hỏi. nhanh nhẹn, quyền quý cao sang, số mệnh vô cùng tốt đẹp. Đức tài song toàn, sự nghiệp như ý.
Người tính tình nhu nhược hay bảo thủ, không quyết đoán, người ôn hòa, già mới được hưởng phúc , an nhàn.
Thiếu quyết đoán, và không có ý chí vươn lên, học không được giỏi , sự nghiệp khó thành, nếu không cố gắng thì cuộc sống sẽ vất vả, cuộc đời bất ổn, họa phúc vô thường. Chí tiến thủ yếu, thăng trầm bất định.
Sống độc lập, ghét chuyện thị phi , lên tiếng bảo vệ người khác, hưởng vinh hoa phú quý , thành đạt, cuộc sống đầy đủ.
Những người vận tốt thường có quyền cao chức trọng, uy quyền, có tố chất lãnh đạo, Tuy nhiên sự nghiệp phải qua nhiều thử thách mới được như ý. không tránh khỏi những vất vả nhưng dựng nên nghiệp, người kính nể. có thể phá sản nhưng có người giúp đỡ.
Thiếu quyết đoán. cuộc sống vật chất tương đối tốt đầy đủ, nhẫn nại chuyên cần mới phú quý, sống đầy đủ, tương lai luôn vươn lên và về già đông cháu con.
Người đoan chính, hiền lành, tự lập, tự cường, được phúc trời ban, cuối đời thịnh vượng ,an nhàn đức độ, nhiều người quý mến và về già con cháu phát triển tốt
Thân thể đầy đặn, trung thành, lễ nghĩa, danh lợi song toàn, an nhàn đầy đủ.
Được lộc trời ban nhưng không có quyền lực, lành ít dữ nhiều, cần đề phòng họa lớn từ trong gia đình lẫn ngoài xã hội.
Bài viết cùng chuyên mục
5. Sinh con Gái năm 2020 tuổi Canh Tý ngày nào tốt?
Con Gái Sinh ngày Tý: phong lưu, đa tình, nhiều người yêu mến, tôn trọng. phải tỉnh táo lựa chọn bạn đời nếu không sẽ cô đơn, ưu phiền. Số may mắn, gặp hung hóa cát, quý nhân giúp đỡ, che chở vượt qua khó khăn.
Con Gái Sinh ngày Sửu: cuộc đời gặp được nhiều may mắn, công danh sự nghiệp được sáng tỏ.
Con Gái Sinh ngày Dần: người tính tình bộc trực, nóng nảy, khó kiềm chế được cảm xúc. Trong cuộc đời cần đề phòng chuyện xung đột, tranh cãi gây nên phiền toái, tai tiếng.
Con Gái Sinh ngày Mão: có quyền lực, địa vị, được mọi người kính trọng, tin tưởng,cần tránh kiện tụng khiến của cải bị thất thoát.
Con Gái Sinh ngày Thìn: làm gì cũng được thuận lợi, thành công, lúc gặp khó khăn, tai ương cũng được hóa giải. Cả cuộc đời sống trong an nhàn, bình yên, không lo lắng về tiền bạc, địa vị.
Con Gái Sinh ngày Tỵ: có duyên với kinh doanh, có cơ hội làm ăn phát đạt, gặt hái được nhiều thành công nhưng cần phải đề phòng bị hao tốn tiền của, làm ăn cần phải chắc chắn, thận trọng hơn.
Con Gái Sinh ngày Ngọ: công danh sự nghiệp được hanh thông, cuộc sống hòa hợp, tốt đẹp. Tuy có lúc gặp phải khó khăn trong công việc nhưng đều được quý nhân giúp đỡ vượt qua.
Con Gái Sinh ngày Mùi: thông minh, sáng suốt và có tài lãnh đạo bẩm sinh. Nhờ vạo sự thẳng thắn, thật thà của mình mà họ được nhiều người yêu quý, tin tưởng. Tuy nhiên cần đề phòng các vấn đề về sức khỏe.
Con Gái Sinh ngày Thân: nhiều ước mơ, hoài bão nhưng không có ý chí vượt qua khó khăn an phận cuộc sống bình thường, ổn định, không mấy dư dật tiền bạc. có số hưởng thụ cuộc sống đầy đủ, an nhà, không lo thiếu thốn.
Con Gái Sinh giờ Dậu: khả năng sáng tạo trong công việc tuy nhiên hay bị người khác hiểu lầm mang tai tiếng xấu cho bản thân, cần phải cẩn trọng hơn trong việc kết giao bạn bè, xây dựng mối quan hệ xã hội.
Con Gái Sinh ngày Tuất: kém may mắn trong chuyện tình cảm. Nếu không cân nhắc, cẩn thận trong việc lựa chọn bạn đời thì sau này họ sẽ phải chịu cảnh cô đơn, gia đình xảy ra mâu thuẫn, bất hòa.
Con Gái Sinh ngày Hợi: muốn đạt được thành công thì phải trải qua nhiều thăng trầm, khó khăn thử thách. Rất có thể trong cuộc đời họ sẽ vấp phải thất bại nhưng nếu có ý chí kiên cường, quyết tâm thì sớm muộn cũng sẽ đạt được những thứ mình mong muốn.
6. Chọn giờ tốt sinh con gái năm 2020?
Con gái sinh giờ Tý (23-1h): Sinh giờ này người tuổi chuột có diện mạo thanh tú, thông minh, đa tài và có sức lôi cuốn người khác giới. Thông minh tài năng, diện mạo thanh tú nhưng dễ lụy về tình.
Con gái sinh giờ Sửu (1-3h): Sinh giờ này là người có lối sống vui vẻ và coi trọng tình nghĩa, tính cương trực, không chịu khuất phục trước khó khăn sóng gió.
Con gái sinh giờ Dần (3-5h): Sinh giờ này là người có tính cách hung bạo, coi thường người khác, khó làm nên việc lớn. Mưu sự khó thành, tính tình cường bạo.
Con gái sinh giờ Mão (5-7h): Người sinh giờ này có số may mắn, mưu sự đại thành, tài lộc dồi dào, gặp nhiều điều thuận lợi, tiền dư dả.
Con gái sinh giờ Thìn (7-9h): Là người nổi tiếng, thích hư vinh, ưa sự hào hoa, hay được người đời xu nịnh, thích hư danh, sống vinh hoa.
Con gái sinh giờ Tỵ (9-11h): Sinh vào giờ này có sao Bạch Hổ chiếu mệnh nên có số phát đạt, về già mọi sự bình thường.
Con gái sinh vào giờ Ngọ (11-13h): Người có quyền chức, tuy nổi danh nhưng lại dễ bị hao tiền tốn của.Có số làm quan nhưng không giàu.
Con gái sinh giờ Mùi (13-15h): Người tuổi chuột sinh vào giờ này tuy thông minh, đa tài nhưng bị sao Bạch Hổ chiếu mệnh nên bị phá tài, trong đời khó tránh khỏi tai họa. Có tài nhưng không gặp thời, gian nan
Con gái sinh giờ Thân (15-17h): Là người khéo léo, đa tài, giỏi biện luận, số có danh tiếng, tài nghệ hơn người, nổi danh một thời.
Con gái sinh giờ Dậu (17-19h): Người sinh giờ này vận thế đại vượng nhưng do Dậu – Hợi xung hình nên dễ gặp chuyện phiền phức, hay bị tiểu nhân quấy phá. Đời sống vật chất khá giả.
Con gái sinh giờ Tuất (19-21h): Là người có cuộc sống tương đối bình yên, yêu thích sự tự do tự tại nhưng sẽ là người khá cô đơn.
Con gái sinh giờ Hợi (21-23h): sự nghiệp thăng trầm, hết sức cẩn trọng trong việc kết giao bạn bè. Sự nghiệp không bền, bạn bè phản trắc.
7. Lưu ý khi đặt tên cho con gái sinh 2020 sinh năm Canh Tý
Cần chọn những tên hợp, tương sinh với bản mệnh của bé.
8. Những tên không nên đặt cho bé gái sinh năm Canh Tý – 2020
Khi đặt tên cho bé gái cần tránh những bộ xung khắc nhau như Dần, Thân, Tỵ, Hợi là đối xung nhau, sẽ gây bất lợi cho người tuổi chuột. Ví dụ cần tránh tên: Quý, Dần, Tài, Phú…
Nên tránh đặt những tên khắc với mệnh Mộc như tên Tùng, Quyền, Bắc, Đông… sẽ không tốt cho con.
Đặt tên cho con gái 2020 tuyệt đối không đặt trùng các tên : Đại, Đế, Quân, Trưởng, Vương. Những từ này mang ý nghĩa hoàng cung hoặc to lớn, vĩ đạo.
Theo niên mệnh ngũ hành khi đặt tên cho con gái sinh năm 2020 Canh Tý. Thì Tỵ và Ngọ là lục xung, Mão và Dậu là tương hại. Cần tránh phạm vào các chữ chỉ Ngọ, con Mèo, còn Gà để tránh điều bất lợi, hao tổn về sức khỏe và tài vận cho đứa trẻ như: Nghênh, Nhất, Ngọ, Ngựa, Phượng, Tam, Tạo, Tấn, Tiến, Thai, Thạch, Thưởng, Trịnh, Trương, Tỵ, Xuyên, Xước , Ất, Ấp, Bang, Bật, Cận, Cung, Cửu, Dã, Dật, Dẫn, Dị, Diên, Dung, Đao, Đặng, Đệ, Điệp, Đô, Hạng, Hiền, Hoằng, Hồng, Huyền, Hương, Kỷ, Lang, Lực, Na, Nga.
9. Quy tắc đặt tên cho con gái 2020 hợp phong thủy
Trong 12 con giáp, tuổi chuột nằm trong tam hợp Hợi – Mão – Mùi, chọn cho bé những cái tên thuộc bộ thủ Mộc, Nguyệt, Mão và Dương giúp trẻ vượng vận quý nhân, gặp nhiều may mắn thuận lợi trong cuộc sống .
Đặt tên cho bé gái năm 2020 – Xét theo ngũ hành:Thổ thuộc hành Hỏa, trong quan hệ tương sinh Hỏa sinh và dưỡng Thổ, vì thế nên : Điền, Kim, Linh, Minh, Nhuệ, Phong, Trấn…
Cầm tinh con chuột , xét hình tượng, chuột thích ăn ngũ cốc nên dùng những chữ thuộc bộ Đậu, Hòa, Mễ, Thảo giúp cho các bé không phải lo chuyện cơm ăn áo mặc, cuộc sống no đủ, sung túc.
Theo môi trường sống của chuột, con vật sống trong nhà, ngoài đồng ruộng. Nên dùng những chữ thuộc bộ Khẩu, Mịch, Miên, Môn, Nhập sẽ mang tới cảm giác an toàn, ngụ ý cuộc sống êm đềm, yên ả cho đứa trẻ.
10. Tổng hợp các tên hay và ý nghĩa nhất cho bé gái sinh năm Canh Tý – 2020
11. Lời kết đặt tên Con Gái năm 2020
Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp các ông bố, bà mẹ cách đặt tên cho con gái sinh năm 2020 Canh Tý. Để cô Công Chúa có được một cái tên phù hợp, hay và ý nghĩa nhất. Nhằm đem lại cho bé có cuộc sống bình an, may mắn, xinh đẹp và thành công trong tương lai.
[ Đặt Tên Cho Con Gái
Đặt tên con gái sao cho hay phải duyên dáng , thùy mỵ , kiêu sa chúng ta nên chọn tên cho con gái như sau :
Mỹ Lệ : Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ
Kim Ngân : Cuộc sống của con sau này sẽ sung túc, ấm lo.
An Nhiên : Con luôn lạc quan, yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn.
Thảo Nguyên : Sau này nhiều cơ hội, may mắn đến với con.
Tuyết Nhung : Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc, giàu sang.
Nhã Phương : Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm, thùy mị.
Cát Tiên : Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã.
Anh Thư : Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông minh, đài các.
Thanh Tú : Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh.
Tú Vi : Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh.
Yến Nhi : Cô gái nhỏ bé của bố mẹ, luôn xinh đẹp, lạc quan, vô tư.
Hải Yến : Xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan.
Thanh Thúy : Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc.
Hải Đường : Con luôn rạng rỡ, xinh đẹp, tỏa sáng như hoa hải đường.
Nhật Hạ : Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin.
Gia Hân : Con là niềm vui, may mắn, niềm hân hoan của gia đình.
Thanh Hà : Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, thùy mị, thông minh.
Ngọc Hoa : Cô gái đẹp, sang trọng, được nhiều người yêu quý.
Lan Hương : Người con gái dịu dàng, thuần khiết, xinh đẹp.
Ngân Hà : Tình yêu của bố mẹ dành cho con to lớn như dải ngân hà.
Diệu Tú : Cô gái khéo léo, đảm đang, nhanh nhẹn được mọi người yêu quý.
Mộc Miên : Cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, nhiều chàng trai muốn che chở.
Diệp Bích : Tiểu thư cành vàng, lá ngọc của bố mẹ.
Hương Tràm : Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, vượt qua bão táp, tỏa hương thơm cho đời, gặt hái được nhiều thành công.
An Diệp : Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ.
Vân Khánh : Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn.
Diệp Thảo : Con tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cỏ dại.
Minh Anh : Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.
Mỹ Duyên : Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa.
Mỹ Dung : Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng.
Ánh Dương : Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ.
Linh Đan : Con là động lực, tình yêu của bố mẹ.
Mỹ Ngọc : Cô gái đẹp, kiêu sa, tài năng.
Hoài Phương : Cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn.
Khánh Ngân : Cuộc đời con sẽ sung túc, vui vẻ.
Kim Oanh : Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương, xinh đẹp.
Hạnh Ngân : May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con.
Lan Chi : Con là may mắn, hạnh phúc của bố mẹ.
Hương Thảo : Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tỏa hương, làm được việc lớn.
Diễm Phương : Vẻ đẹp lạ, cao quý, kiều diễm.
Đoan Trang : Mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền.
Lệ Hằng : Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo.
Hạnh Ngân : May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con
Ái Phương : Duyên dáng, tài năng, mạnh mẽ.
Mỹ Hạnh : Phúc hậu và có vẻ đẹp tuyệt mỹ.
Bảo Hân : Con là niềm hân hoan, bảo bối của bố mẹ.
Thanh Trúc : Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp.
Thủy Tiên : Xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo.
Hoàng Lan : Con luôn xinh đẹp, nghị lực, giỏi giang.
Ánh Mai : Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, con luôn tỏa sáng, xinh đẹp.
Quỳnh Anh : Cô gái thông minh, may mắn, xinh đẹp
Thu Cúc : Con là bông hoa cúc đẹp nhất mùa thu, luôn tỏa sáng, rạng rỡ.
Thu Hằng : Ánh trăng mùa thu đẹp, lung linh nhất.
Diệu Huyền : Cô gái đẹp, bí ẩn, quyến rũ.
Thanh Nhàn : Mong con sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.
Hạ Băng : Tuyết giữa mùa hè, cá tính, tự lập, xinh đẹp.
An Hạ : Con là mặt trời mùa hạ, dịu dàng, bình yên.
Thảo Linh : Con luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo.
Quế Anh : Cô gái có học thức, thông minh, sắc sảo.
Hà Giang : Bố mẹ mong con giỏi giang, thông minh và có nhiều cơ hội tốt đến với con.
Thảo Nhi : Cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời.
Thu Hà : Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu.
Minh Tâm : Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng.
Quỳnh Chi : Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng.
Mỹ Lệ : Vẻ đẹp tuyệt trời, đài các.
Tú Linh : Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn.
Quỳnh Hương : Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, cuốn hút, duyên dáng
Minh Châu : Con là viên ngọc, quý giá của bố mẹ.
Thụy Miên : Thùy mị, nhẹ nhàng, dễ thương
Tố Nga : Cô gái đẹp, đài các, kiêu sa.
Hương Ly : Xinh đẹp, quyến rũ, tài năng, luôn biết cách tỏa sáng.
Trúc Linh : Thẳng thắn, cá tính, tài năng, xinh đẹp.
Bích Thảo : Con luôn vui tươi, xinh đẹp, lạc quan, tự tin.
Thiên Hương : Cô gái đẹp, quyến rũ, cá tính, sáng tạo, giỏi giang.
Gia Linh : Con là tình yêu, niềm vui, hạnh phúc của gia đình.
Ánh Nguyệt : Ánh sáng của mặt trời, mặt trăng. Con sẽ là cô gái đẹp, tài giỏi xuất chúng.
Uyển Nh i : Cô gái nhỏ, dịu dàng, thùy mị, đáng yêu.
Thùy Chi : Cô gái đẹp, dịu dàng, tài năng, yêu thương mọi người.
Ngọc Lan : Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.
Phương Linh : Con sẽ luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn.
Ngọc Duyên : Duyên dáng, xinh đẹp, hiền thục.
Thanh Thảo : Con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống, hạnh phúc.
Hồng Diễm : Thùy mị, dịu dàng, xinh đẹp
Kiều Dung : Con có sắc đẹp vạn người mê, đài các, bao người thương yêu.
Ái Linh : Tình yêu của bố mẹ.
Phương Vi : Nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút.
Ngọc Mai : Con có cuộc sống sung túc, vui vẻ.
Diễm My : Cô gái kiều diễm, có sức hấp dẫn.
Khả Ngân : Cuộc sống của con sẽ ngập tràn niềm vui, hạnh phúc.
Linh Lan : Con lúc nào xinh đẹp, rực rỡ như hoa linh lan.
Uyên Thư : Con có tri thức, hiểu biết sâu rộng,
Nhã Linh : Cô gái hòa nhã, xinh xắn, giỏi giang.
Bảo Thanh : Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ.
Mộc Trà : Dịu dàng, xinh đẹp, bí ẩn.
Huyền Thanh : Cô gái xinh đẹp, thông minh, bí ẩn, hấp dẫn.
Ánh Tuyết : Xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin.
Minh Khuê : Thông minh, sáng tạo, cá tính.
Lan Hương : Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, ấm áp.
Thùy Dương : Con là cả đại dương, là tất cả của bố mẹ. Con sẽ thùy mị, hiền dịu, giỏi giang.
Minh Phương : Thông minh, tự lập, cá tính.
Thúy Vân : Cô gái đẹp, trí tuệ, hấp dẫn.
Minh Ánh : Con là sáng sáng cuộc đời bố mẹ.
Thảo Minh : Xinh đẹp, thông minh, lạc quan, tự tin.
Linh Chi : Cá tính, thẳng thắn, hấp dẫn, xinh đẹp.
Minh Vân : Xinh đẹp, trí tuệ, biết cách tỏa sáng.
Diệu Linh : Cô gái nhỏ của bố mẹ, con sẽ xinh đẹp, may mắn.
Phương Thanh : Cá tính, người có tiếng nói, thông minh.
Kim Liên : Xinh đẹp, biết khẳng định bản thân, được mọi người yêu thương, mến mộ.
Hạ Vũ : Xinh đẹp, thông minh, luôn tỏa sáng, tài giỏi.
Ngân Anh : Cô gái đẹp, cá tính, dám theo đuổi ước mơ, đam mê.
Hồng Diễm : Thùy mị, dịu dàng, xinh đẹp.
Hoài An : Con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ, dư giả.
Thanh Mai : Con là cô nàng xinh đẹp, nhẹ nhàng, giỏi giang.
Hồng Vân : Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.
Thu Thủy : Làn nước mùa thu trong xanh, mát vẻ. Con sẽ luôn an nhàn, bình yên, vui vẻ.
Phương Liên : Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng.
Cẩm Tú : Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo.
Hoài Thương : Nhẹ nhàng, đằm thắm, tốt bụng, yêu thương mọi người.
Thiên Bình : Dù con đi đâu cũng gặp may mắn, bình an, thuận lợi.
Chọn tên con gái sinh vào mùa hạ ” mùa hè “
Con gái sinh vào mùa hạ nơi đón bình minh bằng ánh nắng mặt trời chọ tên con sao cho đẹp :
Hạ Vy : Có nghĩa là mùa hè nhỏ bé.
Hạ Vũ : Mang ý nghĩa là mưa mùa hạ.
Nhật Hạ : Con là ánh mặt trời chói chang của mùa hè.
An Hạ : Con là mặt trời bình yên mùa hạ.
Thùy Dương : Ánh nắng dịu dàng, chan hòa của mùa hè mà không hề chói lóa.
Thùy Vân : Mây phiêu bồng mùa hạ .
An Hạ : Mùa hè an lành và bình yên, bố mẹ mong con có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và vui vẻ.
Hạ Vân : Đám mây của mùa hạ. Hy vọng con sẽ sống hết mình với những khát vọng, đam mê của mình.
Diệp Hạ : Có nghĩa là cây cối mùa hạ. Bố mẹ mong con luôn được vui vẻ, có sức sống mãnh liệt, luôn đối mặt với khó khăn, thử thách.
Thanh Hạ : Mùa hè bình yên. Bố mẹ hi vọng sẽ luôn gặp những điều tốt đẹp nhất, trở thành cô gái sinh đẹp, mỏng manh nhưng lại rất mạnh mẽ.
Ánh Dương : Ánh sáng mặt trời. Bố mẹ mong con sẽ trở thành người thành đạt, có ích cho đời.
Hạ Thảo : Đây là loài cỏ của mùa hè.
Hạ Miên : Giấc mơ mùa hạ. Bố mẹ mong con luôn bình an và vui vẻ.
Lan Hạ : Mùa hè xanh nhát, mong con tràn đầy sức sống và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Đặt tên con gái sinh vào mùa xuân
Sinh con gái vào mù xuân , mùa của cây lá đâm chồi nảy lộc chọn tên gì cho đẹp :
Diễm Xuân : mùa xuân tươi đẹp
Thảo Nguyên : đồng cỏ
Bích Diệp : lá xanh
Diệp Chi : cành lá
Minh Xuân : mùa xuân tươi sáng
Mỹ Xuân : mùa xuân tươi đẹp
Phương Chi : cành thơm
Ngọc Diệp : lá ngọc
Phương Thảo : cỏ thơm
Thanh Xuân : tuổi trẻ tràn đầy sức sống
Hương Xuân : hương thơm của mùa xuân
Thảo Vy : cây cỏ nhỏ
Chọn tên con gái sinh mùa thu .
Tên hay cho bé gái vào mùa thu :
Nguyệt Ánh : Bé là ánh trăng mùa thu dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
Thanh Hà : Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm
Thu Cúc : Loài hoa cúc đặc trưng báo thu về
Thu Hương : Hương mùa thu
Hồng Cúc : Hoa cúc đỏ
Thạch Thảo : Hoa thạch thảo
Trúc Chi : Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
Kim Cúc : Hoa cúc vàng
Thu Nguyệt : Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
Thanh Thu : mùa thu xanh
Lệ Thu, Diễm Thu : Mùa thu đẹp
Thu Thảo : Cỏ mùa thu
Thu Thủy : Làn nước thu
Đặt tên con gái sinh vào mùa đông :
Đặt tên con gái vào mùa đông sao cho ấm áp , sinh tươi :
Bạch Tuyết : cô nàng thông minh, xinh đẹp, giàu lòng vị tha, bao dung.
Minh Tuyết : cô nàng thông minh, có nhiều phẩm chất tốt đẹp, luôn biết cảm thông thấu hiểu người khác.
Đông Trà : dù sau này trên chặng đường đời có nhiều khó khăn, thử thách thì cha mẹ mong con sẽ dũng cảm, kiên trì vượt qua. Cha mẹ luôn tự hào về con!
Đông Nhi : người con gái nhanh nhẹn, tháo vát, có nhiều tài lẻ và thường được mọi người yêu quý.
Thanh Tuyết : dù sau này có ở đâu, làm gì cha mẹ mong con luôn giư được nhưng phẩm chất thanh tao trong con người mình.
Đông Vy : cô gái tính tình thẳng thắn, hiền thục, nết na, hết lòng yêu thương gia đình và hiếu thảo với cha mẹ.
Cách Đặt Tên Cho Con Gái Theo Phong Thủy
Cái tên là thứ mà mỗi con người khi sinh và lớn lên đều phải có, con người không thể lựa chọn nơi mình sinh ra nhưng có thể lựa chọn cho mình một cái tên hay và ý nghĩa. Các ông bố bà mẹ đặt tên cho con không chỉ mang tính chất cái tên hay, đẹp mà cái tên còn quan trọng đến sứ mệnh, ảnh hưởng đến sự nghiệp, cuộc đời của một người. Dù là trai hay gái thì bố mẹ cũng phải quan tâm đến việc đặt tên cho con phù hợp với bản mệnh của con và phù hợp với tuổi tác của bố mẹ. Hôm nay mình sẽ giới thiệu đến bạn cách đặt tên cho con gái theo phong thủy để giúp mọi mọi có cách đặt tên cho con ý nghĩa, may mắn.
Quy tắc đặt tên cho con gái theo phon thủy
Phong Thủy có lẻ không còn gì xa lạ với mọi người nữa rồi, phong thủy có nguồn gốc ở các nước phương Đông, ra đời từ hàng ngàn năm về trước. Hiện nay, nước ta việc xem phong thủy cũng đang được nhiều người biết đến, nó trở thành điều quyết định đến vận mệnh của mỗi con người.
Phong Thủy là là sự kết hợp giữa 5 yếu tố hay còn gọi là Ngũ Hành, đó là Kim – Thủy – Mộc – Hỏa – Thổ. Ngũ Hành là yếu tố quyết định nên việc đặt tên con gái hay con trai theo phong thủy, sự cân bằng của 5 yếu tố sẽ mang đến cho bạn cái tên ý nghĩa, may mắn và an lành.
Một số người cho rằng, xem phong thủy cũng giống như việc xem bói và cho đó là điều không thực tế, không xác thực với hiện tại. Nhưng đó là những quan điểm sai lầm, bởi phong thủy là của các nước phát triển từ phương đông, xem xét dựa trên 5 yếu tố ngũ hành, chứ không giống như xem bói, xem những điều không chính xác, không có căn cứ.
1. Nguyên tắc đặt tên cho con gái
Khi đặt tên cho con gái bạn cần tuân thủ theo nguyên tắc cân bằng Họ – Đệm – Tên, 3 yếu tố này tương ứng với Thiên – Địa – Nhân.
+ Âm vần của tên: phải hay, tránh các tên thô tục, phải cân bằng vần bằng- trắc
+ Tên: cái tên phải mang ý nghĩa, chứa điều may mắn, đem đến sự bình yên cho bản thân
+ Họ và phần tên đệm cần phaỉ hòa hợp với phần Tên, nên đặt ngắn để dễ gọi
+ Cần thống nhất, hài hòa giữa họ-đệm-tên để các yếu tố ngũ hành không tương khắc với nhau
2. Đặt tên theo năm
Vào mỗi năm cần có cách đặt tên khác, và trẻ thuộc tuổi con gì để có cách đặt tên hay, ý nghĩa theo thời đại.
+ Hạn chế đặt tên quá ngắn, vì tên dễ bị trùng lặp
+ Không nên đặt tên với mục đích cầu lợi, để thoát khỏi sự nghèo khó
+ Đặt tên mang màu sắc của chính trị
+ Tránh không được tên nam nữa âm dương trái ngược nhau
+ Không đặt tên tiêu cực, thô tục sẽ ảnh hưởng đến tương lai sau này
+ Tên được đặt từ nhỏ, chính vì thế không nên tùy tiện đổi tên
3. Sự cân bằng Âm Dương
Âm Dương là yếu tố cân bằng về mặt bằng trắc trong tên. Âm tức là bằng, dương là vần trắc, đây là yếu tố giúp hỗ trợ cho bản mệnh, ví dụ như bản mệnh trong Tứ Trụ thiếu hành Thủy thì tên thuộc Thủy phải hỗ trợ cho mệnh. Cái tên cần phối hợp kĩ càng để tạo nên quẻ trong Kinh Dịch, vì thế yếu tố cân bằng Âm Dương sẽ giúp bạn nhận được quẻ lành hay xấu.
Để giúp con gái mình có cái tên hay, mang lại điều tốt lành, hạnh phúc cho gia đình bạn cần xem xét kĩ về vấn đè tương sinh tương khắc của mỗi yếu tố trong Ngũ Hành. Có thể dựa theo các hướng dẫn sau đây để xác định như thế nào tương sinh và tương khắc.
Cách đặt tên con gái theo năm 2015
Nếu bạn có con gái sinh vào năm 2015 nay thì thuộc tuổi con Dê (tuổi Mùi), đây là con vật xếp vị trí thứ 8 trong 12 con giáp. Tuổi con dê đứng sau tuổi Rắn (Tỵ), Ngựa (Ngọ). Rắn, Ngựa và Dê nằm trong chu kỳ Hỏa dựa trên ký thuyết ngũ hành (Kim, Mộc, Thổ, Thủy, Hỏa) trong hệ thống chiêm tinh học.
Tuổi dê là tuổi thể hiện cho sự quyến rũ, thanh lịch, thích nghệ thuật chính vì thế mà những ai sinh vào tuổi con dê thường có những sáng tạo độc đáo, có sức thu hút được sự chú ý của nhiều người. Tuy nhiên những người tuổi dê thường có giác bất an, không an toàn và cần được bảo vệ chính vì thế mà họ thường bị lôi kéo vào những rắc rối trong cuộc sống.
Những người tuổi dê cũng thường mơ mộng, hay lo lắng những chuyện không đâu, có khi rất lười biếng, thích ngọt ngào chính vì thế mà những người tuổi con dê được nhiều người ưa thích. Cùng với bản chất hiền lành, ân cần, chu đáo trong cách cư xử những người xung quanh nên thường khiến nhiều người đố kị.
Con gái bạn đang sinh vào năm 2015, bạn có thể đặt tên con với những cái tên như An, Loan, Oanh, Phượng, Quyên, Nguyệt, Tố, Chi,Hoa, Phương, Diệp, Lan, Huệ, Nga, Thủy, Tỉ, Ngọc, Mỹ, Kiều, Hạnh, Thu, Thủy, Tiên, Ngân, Lý, Thùy, Thuận, Nhi, Yến, My, Diễm, Thanh, Trà, Như, Xuyến, Kim, Thương, Trình, Tú, Hoài, Hà….
Cách Đặt Tên Cho Con Trai, Con Gái Theo Phong Thủy
Hãy chú trọng ý nghĩa của tên đặt cho con
“Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.
Hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như: Ý nghĩa, Sự khác biệt và quan trọng ,Kết nối với gia đình, Âm điệu.
Tên cho bé trai và bé gái khác nhau và với mỗi giới tính sẽ có ý nghĩa khác nhau như tên bé gái thường có nghĩa đẹp, hiền hậu; trong khi tên cho bé trai thì thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vinh quang.
Như bạn đã biết, chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản. Ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố cần thiết nói trên thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp,Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, đoan chính.
Vậy nhiệm vụ của cha mẹ đã rõ ràng hơn rồi đấy bởi một cái tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp chính là niềm mong mỏi và gửi gắm xứng đáng dành cho bé yêu của bạn:
– Hãy bắt đầu bằng một số cái tên chỉ sự thông minh tài giỏi như: Anh, Thư, Minh, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa…
– Những cái tên chỉ vẻ đẹp như: Diễm, Kiều, Mỹ, Tuấn, Tú, Kiệt, Quang, Minh, Khôi…
– Những cái tên chỉ tài lộc: Ngọc, Bảo, Kim, Loan, Ngân, Tài, Phúc, Phát, Vượng, Quý, Khang, Lộc, Châu, Phú, Trâm, Xuyến, Thanh, Trinh…
– Những cái tên chỉ sức mạnh hoặc hoài bão lớn (cho bé trai): Cường, Dũng, Cương, Sơn, Lâm, Hải, Thắng, Hoàng, Phong, Quốc, Việt, Kiệt (tuấn kiệt), Trường, Đăng, Đại, Kiên, Trung…
– Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại (cho bé gái): Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai…
Vậy với một xuất phát điểm từ ý nghĩa cái tên, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều để lựa cho con mình những cái tên “trong tầm ngắm”.
Yếu tố vận mệnh
Nếu như bạn thuộc mẫu người hiện đại và không quan tâm lắm tới mối tương tác giữa bản mệnh và cái tên của con thì lựa chọn theo ý nghĩa hay mong muốn hoặc sở thích của bạn là đã quá đủ. Nhưng cái gốc Á Đông của chúng ta thú vị ở chỗ con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất và với “đại diện” của vật chất là yếu tố Ngũ Hành bản mệnh. Một cái tên phù hợp bản mệnh con người dường như có một cái gì đó tương hỗ giúp cho nó vững vàng hơn và về yếu tố tâm linh thì đó là điều may mắn.
Vì vậy cách đặt tên cho con là hãy quan tâm tới con bạn sinh năm nào và bản mệnh là gì. Chẳng hạn 2012 và 2013 là mệnh Thủy, 2014-2015 là mệnh Kim thì trong 4 năm này các tên gắn với hành Kim hoặc Thủy đều là những cái tên có thể đặt được. Ví dụ: Kim, Ngân, Cương, Hà, Thủy, Giang, Triều, Uyên, Thanh, Linh, Bảo, Vân, Nguyệt… Các chữ đặt tên ẩn chứa trong nó yếu tố Ngũ Hành sẽ là một trong những yếu tố tương tác với Ngũ Hành của bản mệnh để tạo thế tương sinh thuận lợi cho cuộc đời của con sau này.
Và cả yếu tố con giáp (Địa Chi)
Để chọn một cái tên phù hợp với Địa Chi thì tất nhiên yếu tố “Tam Hợp”, “Lục Hợp” được ưu tiên hàng đầu, thậm chí Ngũ Hành đại diện cho Địa Chi cũng được xét đến một cách kỹ lưỡng. Ví dụ: Tuổi Thìn hợp với tuổi Tí và Thân, nhưng lại không hợp với chính tuổi Thìn (tự hình), do vậy những cái tên hợp với tuổi Tí, Thân sẽ là hợp Địa Chi, trong khi đó tên Long lại không phải là tên tốt cho tuổi Thìn.
Tham khảo cách đặt tên cho con trai, con gái theo năm Bính Thân 2016
Đặc điểm tính cách của bé sinh năm Bính Thân 2016
Bé sinh năm Bính Thân 2016 sẽ thuộc mạng Hỏa ( Sơn hạ hỏa- Lửa dưới chân núi)
Điểm nổi bật của bé sinh năm Khỉ đó là sự thông minh, lém lỉnh và sự linh hoạt năng động, lúc nào cũng muốn bay nhảy. Bé Khỉ trong tương lai sẽ có khả năng vượt qua mọi tình huống dù là khó khăn nhất. Ngoài ra, bé còn được trời phú cho sự say mê tìm tòi, thích khám phá những điều mới lạ và óc sáng tạo tuyệt vời.
Bên cạnh những đặc điểm nổi bật, bé sinh năm Khỉ vẫn có một số nhược điểm như sự nóng vội, hấp tấp, thiếu kiên nhẫn cũng như một chút tính kiêu ngạo. Nếu khắc phục được những nhược điểm này, bé sẽ đạt được thành công rực rỡ.
Cách đặt tên cho con trai, con gái năm 2016
Cách đặt tên cho con theo Tam Hợp
Tam Hợp dựa theo tuổi, do tuổi Thân nằm trong Tam hợp Thân-Tý-Thìn nên những cái tên thuộc bộ này đều phù hợp với bé
Cách đặt tên cho con theo Bản Mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của bé thuộc Mệnh nào và dựa vào NGũ Hành tương sinh để tìm tên phù hợp cho con. Lựa chọn lý tưởng nhất là đặc tên theo hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản Mệnh.
Cách đặt tên cho con theo Tứ Trụ
Để bé có vận tốt hơn, các bậc phụ huynh có thể dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu Ngũ Hành nào đó thì nên chọn tên bé theo Hành đó
Cách đặt tên cho con theo quy luật tự nhiên
Loài khỉ thường sinh sống trong rừng, vì vậy bạn có thể dựa vào đặc điểm tự nhiên này để đặt tên cho bé theo những tên thuộc hành Mộc như Khôi, Lê, Đỗ, Mai, Đào,Trúc, Tùng, Quỳnh, Thảo, Liễu, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Hạnh, Thôn, Phương, Phần, Chi,Thị, Bính, Bình, Sa, Phúc, Phước…
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể sử dụng những bộ thủ như Khẩu, Miên, Mịch với ý nghĩa như “cái hang khỉ” để đặt tên cho bé với mong muốn bé có cuộc sống nhàn nhã, bình an như: Đài, Trung, Sử, Tư, Đồng, Hướng, Quân, Trình, Thiện, Hòa, Gia, Đường, An, Thủ, Tông, Quan, Thất, Dung, Nghi, Ninh, Hoành, Bảo, Hựu, Thực, Khoan…
Ngoài ra, khỉ còn có đặc trưng nổi bật là rất hay bắt chước cử chỉ và tiếng nói của con người, vì vậy bạn có thể chọn những cái tên có chứa bộ nhân như: Hân, Giới, Kim, Đại, Nhiệm, Trọng, Tín, Hà, Bảo, Hưu, Nghi, Huấn, Từ, Ngữ, Thành, Mưu, Nghị, Cảnh…
Không nên đặt cho con sinh năm 2016
Đối với bé tuổi Thân, mẹ không nên đặt tên cho bé theo các chữ thuộc bộ Kim, Dậu, Đoài, Mãnh, Điểu, Nguyệt, do những tên đó đều chỉ phương Tây( thuộc hành Kim).
Theo quy luật ngũ hành, Thân thuộc hành Kim, nếu đặt tên theo các chữ thuộc bộ trên sẽ khiến Kim tụ lại quá nhiều dẫn đến hình khắc và những điều không thuận lợi. Vì vậy, cha mẹ nên tránh đặt tên cho bé theo các tên như: Kim, Cẩm, Ngân, Xuyến, Nhuệ, Phong, Cương, Chung, Thoa, Trân, Trâm…
Ngoài ra dựa vào đặc tính phá phách của loài Khỉ trên đồng ruộng, ba mẹ nên tránh đặt tên bé tuổi Thân theo các chữ thuộc bộ Hòa, Mạch, Tắc, Mễ, Điền, Cốc như: Do, Giới, Thân, Nam, Đương, Phan, Khoa, Thu, Đạo, Chủng, Tùng, Tú, Bỉnh, Đường, Tinh, Lương,
Các tên thuộc bộ Khẩu mang ý nghĩa kìm hãm cũng không thích hợp đặt cho người tuổi Thân như Huynh, Cát, Hòa, Quân, Tướng, Đao, Lực…
Cách đặt tên cho con trai sinh năm 2016 theo vần A – N
1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao 2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy 3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích 4. TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành 5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ 6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm 7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp 8. THÔNG ĐẠT Cách đặt tên cho con nghĩa là Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình 35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao 36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước 37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng 38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá 39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng 40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn 41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm 42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng 43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống 44. MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế 45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ 46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm 47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa 48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ 49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, 50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.
Cách đặt tên cho con gái sinh năm 2016:
Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ
Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
Gia Bảo: Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
Ngọc Bích: Cách đặt tên cho con nghĩa là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
Minh Châu: Cách đặt tên cho con nghĩa là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá
Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
Ngọc Diệp: Cách đặt tên cho con nghĩa là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu
Mỹ Duyên: Cách đặt tên cho con nghĩa là đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.
Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
Ngọc Hoa: Cách đặt tên cho con nghĩa là một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
Quỳnh Hương: Cách đặt tên cho con nghĩa là giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.
Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
Diễm Kiều: Cách đặt tên cho con nghĩa là vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.
Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.
Kim Liên: Cách đặt tên cho con nghĩa là với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
Gia Linh: Cách đặt tên cho con nghĩa là cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.
Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
Diễm My: Cách đặt tên cho con nghĩa là vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
Khánh Ngọc: Cách đặt tên cho con nghĩa là vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
Bảo Quyên: Cách đặt tên cho con nghĩa là Quyên: xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
Ngọc Quỳnh: Cách đặt tên cho con nghĩa là bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
Mỹ Tâm: Cách đặt tên cho con nghĩa là không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.
Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này
Bích Thủy: Cách đặt tên cho con nghĩa là dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé
Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp
Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
Ðoan Trang: Cách đặt tên cho con nghĩa là sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
Thục Trinh: Cách đặt tên cho con nghĩa là cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành
Thanh Trúc: Cách đặt tên cho con nghĩa là cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống
Minh Tuệ: Cách đặt tên cho con nghĩa là Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
Thanh Vân: Cách đặt tên cho con nghĩa là một áng mây trong xanh đẹp đẽ
Như Ý: Cách đặt tên cho con nghĩa là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ
Gợi Ý Đặt Tên Con Gái 2022 Sao Cho Hợp Phong Thuỷ
Gợi ý Đặt tên con gái 2021 sao cho hợp phong thuỷ – hợp mệnh mộc:Có rất nhiều gợi ý khi các gia đình tìm hiểu cách ĐẶT TÊN CHO CON GÁI 2021 và sau đây là những tên cụ thể và phù hợp nhất đã được chúng tôi lựa chọn kỹ càng. Chọn một cái tên hay cho bé gái là công việc được rất nhiều bố mẹ để tâm, nhất là đối với những ông bố yêu quý con gái. Tuy nhiên, không phải tên nào cũng hợp khi đứng cạnh nhau hoặc phù hợp với vận mệnh của cha mẹ. Năm 2021 con gái của bạn sẽ chào đời. Chắc hẳn là nhiều bố mẹ cũng thắc mắc, năm 2021 là năm con gì, mệnh gì để đặt tên cho con gái mang hòa khí, tài lộc cho gia đình. Năm 2021 là năm Kỷ Hợi – con lợn – mệnh Mộc – Bình Địa Mộc. Theo quy luật ngũ hành tương khắc: Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa. Có thể thấy Thủy sinh Mộc, nước nuôi dưỡng cho cây cối phát triển. Vì vậy mà sinh con gái năm 2021 là một điềm báo tốt, giúp bố mẹ không chỉ hàn gắn yêu thương nhau nhiều hơn mà còn giúp bố mẹ làm ăn ngày một phát đạt, ăn nên làm ra và tấn tài tấn lộc.
+ Năm 2021 thuộc mệnh gì? sinh con 2021 có tốt không?
Sinh con năm 2021 tháng nào tốt? mệnh gì, sinh con gái trai tháng nào mùa nào tốt nhất mang lại nhiều may mắn tài lộc cho gia đình và cuộc đời bé sau này. Năm sinh: năm 2021 âm lịch tức là từ ngày 05/02/2021 đến 24/01/2021 theo dương lịch. Mệnh ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc – Gỗ Đồng Bằng. Năm âm lịch: Kỷ Hợi – Tuổi con heo.
+ Năm 2021 thuộc mệnh gì? sinh con 2021 có tốt không?
Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò
2. Sinh năm 2021 tuổi gì?
Sinh năm 2021 là tuổi con Chuột
Năm sinh dương lịch: Từ 25/01/2021 đến 11/02/2021
Năm sinh âm lịch: Canh Tý
+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
3. Sinh năm 2021 hợp màu gì?
+ Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
+ Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
+ Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
4. Sinh năm 2021 cung (cung mệnh) gì?
Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
5. Sinh năm 2021 hợp con số nào?
Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9
6. Sinh năm 2021 hợp hướng nào?
+ Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí) – Đông Bắc (Phúc Đức) – Tây Nam (Thiên Y) – Tây (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Đông (Tuyệt Mệnh) – Nam (Ngũ Quỷ) – Bắc (Họa Hại) – Đông Nam (Lục Sát)
+ Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) – Tây (Phúc Đức) – Tây Bắc (Thiên Y) – Đông Bắc (Phục Vị)
+ Hướng không hợp: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) – Bắc (Ngũ Quỷ) – Nam (Họa Hại) – Đông (Lục Sát)
7. Sinh năm 2021 hợp tuổi nào?
+ Trong làm ăn: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi
+ Lựa chọn vợ chồng: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi, Mậu Tuất
+ Tuổi kỵ: Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân
+ Trong làm ăn: Tân Sửu, Giáp Thìn và Đinh Mùi
+ Lựa chọn vợ chồng: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi và Mậu Tuất
+ Tuổi kỵ: Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân
+ Gợi ý 50 cái tên con gái 2021 hợp mệnh thổ
Gợi ý Đặt tên con gái 2021 sao cho hợp phong thuỷ – hợp mệnh mộc
Tags: đặt tên con gái 2021, đặt tên con gái 2021 họ trần, đặt tên con gái 2021 họ hồ, đặt tên con gái 2021 họ hoàng, đặt tên con gái 2021 hợp tuổi bố mẹ, đặt tên con gái 2021 họ nguyễn, đặt tên con gái 2021 hợp phong thuỷ, đặt tên con gái 2021 họ lê, đặt tên con gái 2021 họ phạm, đặt tên con gái 2021 ở nhà
chúng tôi reviews đánh giá mỹ phẩm hot nhất thị trường: son môi, kem dưỡng da, kem chống nắng, nước hoa hồng, kem trắng da của Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, US, UK, Pháp…. kèm địa chỉ mua hàng, giá bán, cách sử dụng chính xác nhất!
Cập nhật thông tin chi tiết về Đặt Tên Cho Con Gái 2022 Hợp Phong Thủy trên website Globalink.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!