Ý Nghĩa Đặt Tên Con Hợp Tuổi Với Bố Mẹ
Theo quan niệm dân gian, tất cả mọi vật tồn tại đều thuộc ngũ hành, con người cũng vậy, tương sinh – tương khắc có tác động đến con người.
Với niềm tin này, con cái có sự kết nối rất chặt chẽ với cha mẹ nên khi đặt tên cho con, cần chọn đặt tên con hợp tuổi bố mẹ. Điều này giúp cho em bé được khỏe mạnh, gặp nhiều may mắn, gia đình cũng vui vẻ, hạnh phúc.
Cũng theo thuyết ngũ hành, nếu tên con xung khắc với mệnh cha mẹ, sẽ mang tới những điều không may mắn và xui xẻo cho cả gia đình.
Đặt Tên Con Trai Năm 2021 Hợp Tuổi Bố Mẹ
Theo lịch vạn niên năm 2021, các bé sinh từ ngày 12/02/2021 đến ngày 31/01/2022 có năm âm lịch là Tân Sửu, tứ là năm con Trâu, thuộc Cung Ly (Hỏa). Mệnh của bé là Bích Thượng Thổ – Đất Trên Vách.
Tương sinh với Kim, Hỏa
Tương khắc với Thủy, Mộc
Xét theo mối quan hệ ngũ hành bản mệnh, bé trai sinh năm 2021 nên đặt theo tên như sau để biểu hiện cho sự công thành danh toại và hợp tuổi với bố mẹ.
Tên: Anh Tên: Bảo
Bảo Khánh: Con như chiếc chuông quý giá, được nhiều người biết đến.
Long Bảo: Như con rồng quý, mạnh mẽ, quyết đoán.
Bảo Khang: Một bảo quý đem đến sự hưng vượng, an khang.
Tên Hưng
Bảo Hưng: Ý chỉ con sẽ có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh.
Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.
Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.
Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.
⚡️ Chia sẽ bạn ❤️️ PHẦN MỀM ĐẶT TÊN CON THEO TÊN BỐ MẸ ❤️️ Hay Nhất
Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.
Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.
Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.
Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.
Tên: Đức, Đông, Đình Tên: Hoàng, Huy, Hải Tên: Ngọc, Nhật Tên: Thiên, Thiện
Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, luôn mong con giữ được tấm lòng sáng.
Thiên Ân: Bé là ân huệ của trời cao ban tặng.
Thiện Nhân: Con người có phẩm chất bao la, bác ái, giàu tình thương người.
Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích
Tên: Trung, Trọng, Trường
Trung Nghĩa: Đức tính tốt ba mẹ luôn mong con giữ lấy.
Xuân Trường: Bé luôn vui vẻ, sống vui tươi như mùa xuân.
Trọng Nghĩa: Gửi gắm bé trân trọng chữ nghĩa suốt đời.
Trung Dũng: Là chàng trai dũng cảm, kiên cường, không ngại khó khăn.
👉Bên cạnh bạn khám phá thêm Đặt Tên Con Trai Hợp Phong Thủy ❤️️ 1001 Tên Đẹp
Bạn chuẩn bị sinh con gái trong năm Tân Sửu 2021 và đang muốn tìm kiếm cho bé gái một cái tên vừa đẹp và có ý nghĩa vừa hợp phong thủy và hợp tuổi với bố mẹ.
1. Mai Anh: Vẻ đẹp cao sang cùng sự thông minh sáng suốt.
2. Ngọc Anh: Bé là viên ngọc sáng và tuyệt vời cho bố mẹ.
3. Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
4. Kim Chi: Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và qúy phái!
5. Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng.
6. Thanh Hà: Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!
7. Gia Hân: Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.
8. Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp và sang trọng.
9. Lan Hương: Dòng Sông tỏa hương thơm mát!
10. Ái Khanh: Người con gái luôn được yêu thương!
11. Kim Ngân: cuộc sống sung túc, no ấm
12. Phương Thảo: cỏ thơm (phương: đức hạnh, hòa nhã; thảo: cỏ xanh).
13. Phương Anh: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng.
14. Bình An: mong con có cuộc sống bình an, êm đềm
15. Quỳnh Anh: Người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh
16. Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.
17. Thảo Nguyên: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông.
18. Ngọc Anh: “Ngọc Anh” mang ý nghĩa con là viên ngọc quý giá.
19. Bảo An: “Bảo” có nghĩa là bảo vật. “An” nghĩa là bình an, an lành.
20. Bảo Anh: Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời
21. Ngọc Như: Con là viên ngọc quý giá của bố mẹ.
22. Nhật Bích: Con như mặt trời tròn đầy đặn, trong veo như hòn ngọc bích.
23. Ngọc Diệp: Con giống như viên ngọc sáng, kiêu sa lộng lẫy.
24. Phương Thảo: “Cỏ thơm” mang lại may mắn cho mọi người xung quanh.
25. Bích Liên: Hoa sen xanh mang vẻ đẹp tươi mới, bí ẩn.
26. Cát Tiên: Khi lớn lên hãy trở thành cô bé cá tinh, nhanh nhẹn, tài giỏi.
27. Diễm Quỳnh: Con gái giống như bông hoa quỳnh với vẻ đẹp kiều diễm, kiêu sa.
28. Hoàng Yến: Tên của một loài chim có vẻ đẹp độc đáo, tiếng hót trong veo.
29. Chi Mai: Người có sức sống và niềm hy vọng tuyệt vời.
30. Lam Hạ: Mùa hè xanh ngát, hy vọng con sẽ luôn vui vẻ, tràn đầy năng lượng.
31. Bích Vân: con là cô nàng có nhiều ước mơ hoài bão
32. Linh Đan: Cô bé đáng yêu, luôn tươi cười rạng rỡ như ánh nắng mặt trời.
33. Quỳnh Mai: Loài hoa báo hiệu những niềm vui, may mắn và hạnh phúc.
34. Mộc Miên: Hoa gạo đỏ chói một vùng trời. Sau này khôn lớn hãy tỏa sáng, tự tin.
35. Ngọc Khuê: Con giống như viên ngọc trong sáng, thuần khiết.
Ngoài cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021 hợp tuổi với bố mẹ, bố mẹ cũng cần lưu ý tránh chọn những cái tên sau:
Tránh chọn tên thuộc bộ chỉ thịt hoặc ăn thịt như: Hằng, Huệ, Ái, Ý, Hoài,…
Trâu thường được dùng để làm vật tế lễ trong các lễ hội. Vì vậy, không nên đặt tên như: Phương, Tường, Phúc,… cho con gái của mình.
Theo phong thủy, có 5 ngũ hành là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Năm ngũ hành này có mối tương sinh, tương khắc với nhau.
Mối quan hệ tương sinh:
Trong mối quan hệ tương khắc
Thông thường, người xưa xem bản mệnh của cha để đặt tên cho con với nguyên tắc tương sinh. Ví dụ, cha mạng Thổ thì tên con phải thuộc mạng Kim.
Như vậy, cần xem xét bản mệnh của con để đặt tên con phù hợp theo ngũ hành, tránh tương khắc với cung mệnh của cha. Có như vậy, cuộc sống của con mới được thuận lợi, may mắn.
Khi đặt tên cho con sinh năm 2021, ba mẹ nên dựa vào mệnh của con để có thể đặt tên phù hợp. Chú ý không nên đặt tên thuộc mệnh khắc nhau sẽ không đem lại may mắn, thuận lợi cho con sau này.
Tên Con Hợp Mệnh Kim
Những cái tên thuộc hành Kim. Mạng Kim tượng trưng cho mùa thu trong năm. Bé được đặt tên theo hành Kim thường mạnh mẽ, có trực giác tốt, lôi cuốn.
Tên con trai: Đoan, Ân, Dạ, Hiền, Nguyên, Thắng, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
Tên con gái: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Nguyên, Nhi, Ngân, Khanh, Xuyến, Hân, Tâm, Vi, Vân, Phượng, Tâm.
Tên Con Hợp Mệnh Mộc
Những cái tên thuộc hành Mộc cho bố mẹ tham khảo. Bé được đặt tên theo hành Mộc mang bản tính nghệ sĩ, nhiệt huyết. Mệnh Mộc tượng trưng cho mùa xuân trong năm.
Tên con trai: Bách, Bình, Đông, Khôi, Lam, Lâm, Nhân, Phúc, Quý, Sâm, Tích, Tùng, Điền, Phong…
Tên con gái: Hương, Trà, Thư, Lê, Cúc, Lan, Lam, Quỳnh, Huệ, Xuân, Hạnh, Phương, Mai, Thảo, Đào, Liễu, Trúc, Chi, Bình.
Tên Con Hợp Mệnh Thủy
Những cái tên thuộc hành Thủy tượng trưng cho mùa đông trong năm. Bé được đặt tên theo hành Thủy có xu hướng nhạy cảm với nghệ thuật, thích kết bạn và biết cảm thông.
Tên con trai: Hồ, Quang, Cương, Đồng, Biển, Tuyên, Trọng, Toàn, Sáng, Danh, Giang, Trí, Hoàn, Luân, Võ, Vũ, Hưng, Bùi, Quân, Triệu, Quyết, Tuyên, Tiến, Hợp, Lưu, Hiệp.
Tên con gái: Lệ, Thủy, Giang, Loan, Hà, Sương, Hoa, Băng, Huyên, Nga, Tiên, Di, Uyên, Nhung, Phi, An, Khánh, Trinh.
Tên Con Hợp Mệnh Hỏa
Những cái tên thuộc hành Hỏa. Bé mang tên hành Hỏa thường thông minh, nhanh nhẹn, khôi hài. Mệnh hỏa tượng trưng cho mùa Hè.
Tên con gái: Đan, Dung, Ly, Cẩm, Lưu, Hạ, Ánh, Hồng, Thanh, Linh, Dương, Minh, Huyền, Thu.
Tên con trai: Bính Đăng, Đức, Dương, Hiệp, Huân, Hùng, Huy, Lãm, Lưu, Luyện, Minh, Nam, Nhật, Quang, Sáng, Thái, Vĩ,…
Tên Con Hợp Mệnh Thổ
Mệnh thổ được xem là mệnh trung hoà. Những cái tên thuộc hành Thổ cho bố mẹ tham khảo. Bé mang tên hành Thổ có khuynh hướng mang tính cách trung thành, nhẫn nại và đáng tin cậy.
Tên con gái: Cát, Diệp, Thảo, Ngọc, Trân, Diệu, Anh, San, Châu, Chân, Bích, Hòa, Khuê.
Tên con trai: Anh, Bằng, Bảo, Cơ, Công, Đại, Điền, Đinh, Độ, Giáp, Hòa, Hoàng, Huấn, Kiên, Kiệt, Lạc, Long, Nghị, Nghiêm, Quân, Sơn, Thành, Trường, Vĩnh,…
SCR.VN tặng bạn 1001 😍 Tên Đẹp Nhất 😍 ngoài Tên Phong Thủy Hay
Hiện nay có rất nhiều Cách Xem Tên Con Hợp Tuổi Bố Mẹ bạn có thể tham khảo trên mạng.