Bố Mẹ Mệnh Hoả Đặt Tên Con Gái Là Gì / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 4/2023 # Top View | Globalink.edu.vn

Đặt Tên Con Hợp Tuổi Bố Mẹ 2022 ❤️️ Tên Con Trai, Gái

Ý Nghĩa Đặt Tên Con Hợp Tuổi Với Bố Mẹ

Theo quan niệm dân gian, tất cả mọi vật tồn tại đều thuộc ngũ hành, con người cũng vậy, tương sinh – tương khắc có tác động đến con người.

Với niềm tin này, con cái có sự kết nối rất chặt chẽ với cha mẹ nên khi đặt tên cho con, cần chọn đặt tên con hợp tuổi bố mẹ. Điều này giúp cho em bé được khỏe mạnh, gặp nhiều may mắn, gia đình cũng vui vẻ, hạnh phúc.

Cũng theo thuyết ngũ hành, nếu tên con xung khắc với mệnh cha mẹ, sẽ mang tới những điều không may mắn và xui xẻo cho cả gia đình.

Đặt Tên Con Trai Năm 2021 Hợp Tuổi Bố Mẹ

Theo lịch vạn niên năm 2021, các bé sinh từ ngày 12/02/2021 đến ngày 31/01/2022 có năm âm lịch là Tân Sửu, tứ là năm con Trâu, thuộc Cung Ly (Hỏa). Mệnh của bé là Bích Thượng Thổ – Đất Trên Vách.

Tương sinh với Kim, Hỏa

Tương khắc với Thủy, Mộc

Xét theo mối quan hệ ngũ hành bản mệnh, bé trai sinh năm 2021 nên đặt theo tên như sau để biểu hiện cho sự công thành danh toại và hợp tuổi với bố mẹ.

Tên: Anh Tên: Bảo

Bảo Khánh: Con như chiếc chuông quý giá, được nhiều người biết đến.

Long Bảo: Như con rồng quý, mạnh mẽ, quyết đoán.

Bảo Khang: Một bảo quý đem đến sự hưng vượng, an khang.

Tên Hưng

Bảo Hưng: Ý chỉ con sẽ có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh.

Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.

Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.

Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.

⚡️ Chia sẽ bạn ❤️️ PHẦN MỀM ĐẶT TÊN CON THEO TÊN BỐ MẸ ❤️️ Hay Nhất

Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.

Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.

Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.

Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.

Tên: Đức, Đông, Đình Tên: Hoàng, Huy, Hải Tên: Ngọc, Nhật Tên: Thiên, Thiện

Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, luôn mong con giữ được tấm lòng sáng.

Thiên Ân: Bé là ân huệ của trời cao ban tặng.

Thiện Nhân: Con người có phẩm chất bao la, bác ái, giàu tình thương người.

Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích

Tên: Trung, Trọng, Trường

Trung Nghĩa: Đức tính tốt ba mẹ luôn mong con giữ lấy.

Xuân Trường: Bé luôn vui vẻ, sống vui tươi như mùa xuân.

Trọng Nghĩa: Gửi gắm bé trân trọng chữ nghĩa suốt đời.

Trung Dũng: Là chàng trai dũng cảm, kiên cường, không ngại khó khăn.

👉Bên cạnh bạn khám phá thêm Đặt Tên Con Trai Hợp Phong Thủy ❤️️ 1001 Tên Đẹp

Bạn chuẩn bị sinh con gái trong năm Tân Sửu 2021 và đang muốn tìm kiếm cho bé gái một cái tên vừa đẹp và có ý nghĩa vừa hợp phong thủy và hợp tuổi với bố mẹ.

1. Mai Anh: Vẻ đẹp cao sang cùng sự thông minh sáng suốt.

2. Ngọc Anh: Bé là viên ngọc sáng và tuyệt vời cho bố mẹ.

3. Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng

4. Kim Chi: Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và qúy phái!

5. Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng.

6. Thanh Hà: Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!

7. Gia Hân: Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.

8. Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp và sang trọng.

9. Lan Hương: Dòng Sông tỏa hương thơm mát!

10. Ái Khanh: Người con gái luôn được yêu thương!

11. Kim Ngân: cuộc sống sung túc, no ấm

12. Phương Thảo: cỏ thơm (phương: đức hạnh, hòa nhã; thảo: cỏ xanh).

13. Phương Anh: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng.

14. Bình An: mong con có cuộc sống bình an, êm đềm

15. Quỳnh Anh: Người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh

16. Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.

17. Thảo Nguyên: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông.

18. Ngọc Anh: “Ngọc Anh” mang ý nghĩa con là viên ngọc quý giá.

19. Bảo An: “Bảo” có nghĩa là bảo vật. “An” nghĩa là bình an, an lành.

20. Bảo Anh: Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời

21. Ngọc Như: Con là viên ngọc quý giá của bố mẹ.

22. Nhật Bích: Con như mặt trời tròn đầy đặn, trong veo như hòn ngọc bích.

23. Ngọc Diệp: Con giống như viên ngọc sáng, kiêu sa lộng lẫy.

24. Phương Thảo: “Cỏ thơm” mang lại may mắn cho mọi người xung quanh.

25. Bích Liên: Hoa sen xanh mang vẻ đẹp tươi mới, bí ẩn.

26. Cát Tiên: Khi lớn lên hãy trở thành cô bé cá tinh, nhanh nhẹn, tài giỏi.

27. Diễm Quỳnh: Con gái giống như bông hoa quỳnh với vẻ đẹp kiều diễm, kiêu sa.

28. Hoàng Yến: Tên của một loài chim có vẻ đẹp độc đáo, tiếng hót trong veo.

29. Chi Mai: Người có sức sống và niềm hy vọng tuyệt vời.

30. Lam Hạ: Mùa hè xanh ngát, hy vọng con sẽ luôn vui vẻ, tràn đầy năng lượng.

31. Bích Vân: con là cô nàng có nhiều ước mơ hoài bão

32. Linh Đan: Cô bé đáng yêu, luôn tươi cười rạng rỡ như ánh nắng mặt trời.

33. Quỳnh Mai: Loài hoa báo hiệu những niềm vui, may mắn và hạnh phúc.

34. Mộc Miên: Hoa gạo đỏ chói một vùng trời. Sau này khôn lớn hãy tỏa sáng, tự tin.

35. Ngọc Khuê: Con giống như viên ngọc trong sáng, thuần khiết.

Ngoài cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021 hợp tuổi với bố mẹ, bố mẹ cũng cần lưu ý tránh chọn những cái tên sau:

Tránh chọn tên thuộc bộ chỉ thịt hoặc ăn thịt như: Hằng, Huệ, Ái, Ý, Hoài,…

Trâu thường được dùng để làm vật tế lễ trong các lễ hội. Vì vậy, không nên đặt tên như: Phương, Tường, Phúc,… cho con gái của mình.

Theo phong thủy, có 5 ngũ hành là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Năm ngũ hành này có mối tương sinh, tương khắc với nhau.

Mối quan hệ tương sinh:

Trong mối quan hệ tương khắc

Thông thường, người xưa xem bản mệnh của cha để đặt tên cho con với nguyên tắc tương sinh. Ví dụ, cha mạng Thổ thì tên con phải thuộc mạng Kim.

Như vậy, cần xem xét bản mệnh của con để đặt tên con phù hợp theo ngũ hành, tránh tương khắc với cung mệnh của cha. Có như vậy, cuộc sống của con mới được thuận lợi, may mắn.

Khi đặt tên cho con sinh năm 2021, ba mẹ nên dựa vào mệnh của con để có thể đặt tên phù hợp. Chú ý không nên đặt tên thuộc mệnh khắc nhau sẽ không đem lại may mắn, thuận lợi cho con sau này.

Tên Con Hợp Mệnh Kim

Những cái tên thuộc hành Kim. Mạng Kim tượng trưng cho mùa thu trong năm. Bé được đặt tên theo hành Kim thường mạnh mẽ, có trực giác tốt, lôi cuốn.

Tên con trai: Đoan, Ân, Dạ, Hiền, Nguyên, Thắng, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.

Tên con gái: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Nguyên, Nhi, Ngân, Khanh, Xuyến, Hân, Tâm, Vi, Vân, Phượng, Tâm.

Tên Con Hợp Mệnh Mộc

Những cái tên thuộc hành Mộc cho bố mẹ tham khảo. Bé được đặt tên theo hành Mộc mang bản tính nghệ sĩ, nhiệt huyết. Mệnh Mộc tượng trưng cho mùa xuân trong năm.

Tên con trai: Bách, Bình, Đông, Khôi, Lam, Lâm, Nhân, Phúc, Quý, Sâm, Tích, Tùng, Điền, Phong…

Tên con gái: Hương, Trà, Thư, Lê, Cúc, Lan, Lam, Quỳnh, Huệ, Xuân, Hạnh, Phương, Mai, Thảo, Đào, Liễu, Trúc, Chi, Bình.

Tên Con Hợp Mệnh Thủy

Những cái tên thuộc hành Thủy tượng trưng cho mùa đông trong năm. Bé được đặt tên theo hành Thủy có xu hướng nhạy cảm với nghệ thuật, thích kết bạn và biết cảm thông.

Tên con trai: Hồ, Quang, Cương, Đồng, Biển, Tuyên, Trọng, Toàn, Sáng, Danh, Giang, Trí, Hoàn, Luân, Võ, Vũ, Hưng, Bùi, Quân, Triệu, Quyết, Tuyên, Tiến, Hợp, Lưu, Hiệp.

Tên con gái: Lệ, Thủy, Giang, Loan, Hà, Sương, Hoa, Băng, Huyên, Nga, Tiên, Di, Uyên, Nhung, Phi, An, Khánh, Trinh.

Tên Con Hợp Mệnh Hỏa

Những cái tên thuộc hành Hỏa. Bé mang tên hành Hỏa thường thông minh, nhanh nhẹn, khôi hài. Mệnh hỏa tượng trưng cho mùa Hè.

Tên con gái: Đan, Dung, Ly, Cẩm, Lưu, Hạ, Ánh, Hồng, Thanh, Linh, Dương, Minh, Huyền, Thu.

Tên con trai: Bính Đăng, Đức, Dương, Hiệp, Huân, Hùng, Huy, Lãm, Lưu, Luyện, Minh, Nam, Nhật, Quang, Sáng, Thái, Vĩ,…

Tên Con Hợp Mệnh Thổ

Mệnh thổ được xem là mệnh trung hoà. Những cái tên thuộc hành Thổ cho bố mẹ tham khảo. Bé mang tên hành Thổ có khuynh hướng mang tính cách trung thành, nhẫn nại và đáng tin cậy.

Tên con gái: Cát, Diệp, Thảo, Ngọc, Trân, Diệu, Anh, San, Châu, Chân, Bích, Hòa, Khuê.

Tên con trai: Anh, Bằng, Bảo, Cơ, Công, Đại, Điền, Đinh, Độ, Giáp, Hòa, Hoàng, Huấn, Kiên, Kiệt, Lạc, Long, Nghị, Nghiêm, Quân, Sơn, Thành, Trường, Vĩnh,…

SCR.VN tặng bạn 1001 😍 Tên Đẹp Nhất 😍 ngoài Tên Phong Thủy Hay

Hiện nay có rất nhiều Cách Xem Tên Con Hợp Tuổi Bố Mẹ bạn có thể tham khảo trên mạng.

Đặt Tên Cho Con Gái 2022 Theo Phong Thủy Hợp Tuổi Bố Mẹ

Tên cho bé gái, top 1000 tên con gái hay, đẹp, dễ thương

Đặt tên con gái theo phong thủy ngũ hành

Đặt tên bé gái theo ý nghĩa và hợp tuổi bố mẹ

Như bạn đã biết, cái tên có vai trò rất quan trọng đối với cuộc đời của mỗi con người. Bạn có thể đặt cho con một cái tên theo sở thích của mình nhưng quan trọng là cái tên ấy phải có ý nghĩa và toát lên những nét tính cách dịu dàng, nữ tính của người con gái. Từ xưa tới nay, người ta hay lấy tên của các loài hoa quý, sang trọng để đặt cho con như: Chi, Cúc, Quế, Mai, Lan, Trúc…

Hoặc bạn cũng có thể đặt cho bé những cái tên chỉ sự thông minh, tài giỏi, sáng suốt như: Anh, Minh, Thư, Uyên, Tuệ, Trí, Khoa… để giúp bé đạt được nhiều thành công trên con đường học vấn, công danh sự nghiệp sau này.

Kiều, Diễm, Mỹ, Tú, Tuấn, Kiệt, Quang, Khôi, Minh.. là những cái tên chỉ vẻ đẹp kiêu sa lông lẫy, với mong muốn cao sau này sẽ may mắn sở hữu diện mạo xinh xắn, ưa nhìn, được nhiều người chú ý.

Cha mẹ cũng có thể đặt cho con những cái tên: Bảo, Loan, Kim, Ngọc, Ngân, Phát, Phúc, Tài, Vượng, Khang, Quý, Châu, Lộc, Trâm, Thanh, Trinh, Xuyến…để con sau này có cuộc sống giàu sang, sung sướng, bình an.

Nếu muốn con lớn lên xinh đẹp, dịu dàng, biết yêu thương gia đình giống như mẫu người phụ nữ truyền thống thì bạn hãy đặt cho bé những tên như: An, Như, Trinh, Trang, Hạnh, Uyển, Thục, Nhi, Hiền, Duyên, Lan, Hoa, Diệp, Chi, Liên, Mai, Thảo, Trúc.

Những cái tên chỉ sự nữ tính, vẻ đẹp hay mềm mại: Thục, Hạnh, Uyển, Quyên, Hương, Trinh, Trang, Như, An, Tú, Hiền, Nhi, Duyên, Hoa, Lan, Diệp, Cúc, Trúc, Chi, Liên, Thảo, Mai…

Danh sách tên hay cho bé gái sinh năm 2019

An Nhiên: Cuộc đời con luôn nhàn nhã, không ưu phiền

Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ.

Anh Thư: Con là cô gái tài giỏi, đầy khí phách

Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá.

Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ.

Bảo Nhi: Bé là bảo vật quý giá của bố mẹ.

Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng.

Bảo Vy: Mong cuộc đời con có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành

Bích Hà: Cuộc đời con như dòng sông trong xanh , êm đềm, phẳng lặng

Bích Liên: Bé ngọc ngà: kiêu sa như đóa sen hồng.

Bích Ngọc: Con là viên ngọc quý

Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình.

Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé.

Cát Tiên: Bé nhanh nhẹn, tài năng, gặp nhiều may mắn

Cát Tường: con luôn luôn may mắn.

Diễm Châu: Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy

Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.

Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng.

Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát.

Diễm Thảo: nét đẹp tuy bình dị nhưng “mê mẩn” như loại cỏ dại

Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính.

Đan Tâm: Người phụ nữ có trái tim nhân hậu và tấm lòng sắt son.

Đan Thanh: Cuộc đời con được vẽ bằng những nét đẹp,hài hòa, cân xứng

Đông Nghi: Người con gái có dung mạo xinh đẹp

Gia Bảo: Con chính là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình.

Hân: Con là cô gái luôn hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời.

Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó.

Gia Mỹ: Con là bé cưng xinh xắn: dễ thương của bố mẹ

Hạ Băng: Có như tuyết giữa mùa hè, có điều gì đó thật đặc biệt.

Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ.

Hiền Thục: Không chỉ hiền lành, duyên dáng mà còn đảm đang, giỏi giang là những gì mà bố mẹ gửi gắm tới con qua cái tên này.

Hoài An: Con mãi hưởng an bình.

Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa.

Huyền Anh: Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.

Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc.

Hương Thảo: Con giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời

Kim Chi: Con là cành vàng củ bố mẹ. “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.

Kim Liên: Quý giá, cao sang, thanh tao như đóa sen vàng

Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ.

Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái.

Khả Hân: Mong cuộc sống của con luôn đầy niềm vui

Khánh Ngân: Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ

Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá.

Khánh Quỳnh: Nụ quỳnh mong manh mang đến hương sắc cho đời

Lan Chi: Con là cỏ may mắn trong cuộc đời của bố mẹ.

Linh Chi: Một loại thảo dược quý giá giúp chữa trị bệnh tật cho con người.

Linh Lan: Con gái của mẹ sẽ xinh đẹp như loài hoa linh lan.

Mẫn Nhi: Mong con thông minh: trí tuệ nhanh nhẹn: sáng suốt

Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ.

Minh Khuê: Con sẽ là ngôi sao sáng, học rộng, tài cao

Minh Nguyệt: Con gái tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm

Minh Tâm: tâm hồn con thật cao thượng và trong sáng.

Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo.

Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.

Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.

Mỹ Tâm: Cái tên mang ý nghĩa: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.

Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của bố mẹ.

Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khiết.

Ngọc Diệp: Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu.

Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái.

Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết.

Ngọc Lan: Bé là cành lan ngọc ngà của bố mẹ.

Ngọc Mai: không chỉ mang vẻ đẹp rực rỡ của hoa mai, mai bằng ngọc ý muốn con có vẻ đẹp “quý giá” như ngọc

Ngọc Nhi: Con là viên ngọc quý bé nhỏ của cha mẹ

Ngọc Quỳnh: Con chính là viên ngọc quý báu của bố mẹ.

Ngọc Sương: Ngụ ý “bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.”

Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính.

Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng.

Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy

Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ.

Nhã Phương: Mong con gái nhã nhặn: hiền hòa: mang tiếng thơm về cho gia đình

Như Ý: Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ.

Phúc An: Mong con sống an nhàn, hạnh phúc.

Phương Thảo: Có nghĩa là “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu.

Phương Thùy: người con gái thùy mị, nết na.

Phương Trinh: Phẩm chất quý giá, ngọc ngà trong sáng

Quế Chi: Cành quế thơm và quý.

Quỳnh Chi: Xinh đẹp và mĩ miều như cành hoa Quỳnh

Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng.

Quỳnh Nhi: Bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, thơm tho, trong trắng

Tú Anh: Con gái xinh đẹp: tinh anh

Tú Linh: Con là cô gái vừa thanh tú, xinh đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anh

Tú Uyên: Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết

Tuệ Lâm: Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt

Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt.

Tuệ Nhi: Bé là cô gái thông minh, hiểu biết

Tuyết Lan: Con gái sẽ mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan nhưng là lan mọc trên tuyết thì lại càng “xuất chúng”.

Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết

Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.

Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.

Thanh Thúy: Mong con sống ôn hòa: hạnh phúc

Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống.

Thanh Vân: Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh.

Thảo Chi: Một loài cỏ may mắn đem lại những điều tốt đẹp nhất đến cho mọi người xung quanh.

Thảo Linh: con là loài cỏ “linh thiêng”.

Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ.

Thiên Thanh: có nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung.

Thu Ngân: Mong con phát tài, thịnh vượng, ăn nên làm ra

Thu Nguyệt: Là ánh trăng mùa thu: vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng.

Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.

Thùy Anh: Cô gái thùy mị và lanh lợi.

Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp.

Uyên Thư: Con gái xinh đẹp, học thức cao, có tài

Vân Khánh: Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.

Vân Trang: Cô gái xinh đẹp, dáng dấp dịu dàng như mây.

Những điều cha mẹ cần lưu ý khi đặt tên cho bé gái

-Cha mẹ nên tránh đặt tên con trùng với tên của ông bà, tổ tiên hoặc những người thân cận trong họ hàng. Hơn nữa, bạn không nên đặt cho con những cái tên khó nghe, dễ gây hiểu lầm cho người khác.

-Không nên đặt những cái tên khó phân biệt giới tính cho con hay những cái tên thô tục, có ý nghĩa xui xẻo, gây khó chịu cho người khác ngay từ lần gặp đầu tiên.

-Cha mẹ cũng cần tránh đặt những cái tên quá lạ, độc, có ý nghĩa cực đoan khiến trẻ dễ khép kín bản thân, không hòa đồng với mọi người.

-Không nên đặt tên theo thời cuộc chính trị hay những tên trùng với người nổi tiếng, tỷ phú…Điều đó sẽ khiến cuộc sống sinh hoạt của trẻ gặp nhiều áp lực.

-Không nên đặt tên con theo cảm xúc như “Vui”, “Cười” hay những cái tên cầu lợi cho bản thân như “Giàu”, “Sướng”…

Quy Tắc Đặt Tên Cho Con Hợp Mệnh Bố Mẹ

5 Quy tắc đặt tên cho con 2016 hợp mệnh với bố mẹ

Dẫu biết cuộc đời và vận mệnh con người không thể lúc nào cũng suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió. Thành công hay không còn phụ thuộc rất nhiều vào môi trường giáo dục và từ chính sự cố gắng của đứa trẻ. Nhưng bố mẹ vẫn có thể hạn chế những điều rủi ro, tăng thêm những điều thuận lợi cho cuộc đời con sau này qua cách đặt tên hợp mệnh, hợp tuổi.

Quy tắc đặt tên cho con hợp mệnh và phong thủy:

Năm 2016 là năm Hỏa, bé sinh vào năm này vì thế cũng sẽ mang mệnh Hỏa. Bố mẹ nên chọn những tên tương sinh với mệnh Hỏa. Tức là những tên thuộc hành Mộc (vì Mộc sinh Hỏa), hành Thổ (vì Hỏa sinh Thổ), hoặc hành Hỏa đều được. Kỵ đặt tên cho con thuộc hành Thủy (vì Thủy khắc Hỏa) và hành Kim (vì Hỏa khắc Kim).

Gợi ý tên hay cho bé thuộc hành Mộc

Băng, Võ, Vũ, Hồ Giang, Lệ, Hải, Hà Trọng, Luân, Tiến, Quang Thủy, Nga, An, Hoàn Khánh, Khanh, Khương, Khải Hoa, Uyên, Trinh, Loan Bách, Quyết, Bá, Khoa Những tên thuộc hành Kim không nên đặt cho bé sinh năm Bính Thân 2016

Khanh, Chung, Cương, Nghĩa Trang, Tâm, Phượng, Vân Thăng, Thắng, Phong, Lục Mỹ, Dạ, Nhi, Ngân Vi, Văn, Kiến, Thiết Thế, Hữu, Ân, Nguyên Thoa, Trâm, Trân, Kim, Xuyến

Các nguyên tắc đặt tên cho con 2016 hợp mệnh với bố mẹ:

Năm nay 2016 là năm Bính Thân, là năm Hỏa (thuộc Hỏa dương). Vì vậy tên dù nam hay nữ nên có 3 hoặc 4 chữ, không nên đặt tên có 2 chữ. 3 chữ là số 3, thuộc cung Ly, hành Hỏa nên phù hợp với năm Bính Thân cũng là Hỏa. 4 chữ là số 4, thuộc cung Chấn, hành Mộc nên phù hợp với năm Bính Thân là Hỏa (vì Mộc sinh Hỏa). 2 chữ là số 2, thuộc cung Đoài, hành Kim. Mà Hỏa khắc Kim nên không phù hợp đặt cho năm 2016 này. Quy tắc đặt tên cho con dựa vào lý luận ngũ hành tương sinh:

Thêm một ví dụ khác, một người tên Nguyễn Thị B, sinh vào năm Kim, thì tên nên mang nội dung, tính chất phù hợp với Kim. Nghĩa là tên phải thuộc hành Thủy (vì Kim sinh Thủy) hoặc hành Thổ (vì Thổ sinh Kim). Có như vậy người cuộc đời và sự nghiệp với vận động trong cái thế nhiều thuận lợi. Như vậy muốn cái tên đạt tới mức tối ưu, hòa hợp mọi thứ thì người đặt tên cần nắm được quy luật của ngũ hành. Để dễ hiểu hơn, có thể tham khảo hình vẽ sau:

Đặt tên cho con dựa vào lý luận ngũ hành tương sinh

Ngũ hành tương sinh gồm có: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim Ngũ hành tương khắc gồm có: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim Bản chất của quy luật ấy mang tính chất tất yếu của tạo hóa và tự nhiên. Từ xa xưa những nhà giàu, những bậc đại nho, những nhà danh sỹ thường mời người am hiểu thông kim bác cổ, giỏi về tử vi tướng pháp về nhà để đặt tên cho con của mình. Những nhà thường dân, nhà nghèo thường chỉ đặt tên theo cách thông thường, nghĩ gì đặt nấy hoặc mong muốn điều gì cho con thì đặt. Ngày nay, thế hệ trẻ phần lớn đặt tên cho con theo sở thích của mình, hoặc lấy tên một diễn viên, một nhân vật nổi tiếng, một ca sỹ, một chính trị gia mà mình yêu thích đặt cho đứa trẻ. Như thế đứa trẻ tự nhiên phải chịu ảnh hưởng của người mà nó đã phải mang tên. Những cách đặt tên “ngẫu hứng” như vậy, có khi không giúp được cho đứa trẻ phát triển thuận lợi, vô tình áp đặt những điều bất lợi trên bước đường phát triển của đứa trẻ.

Quy tắc đặt tên cho con theo tứ trụ:

Nên dựa vào bản chất ngũ hành của Giờ – Ngày – Tháng – Năm sinh để đặt tên. 4 yếu tố Giờ – Ngày – Tháng – Năm sinh được coi là tứ trụ của đời người. Tứ trụ đó đều được quy theo ngũ hành. Đứa trẻ thiếu hành nào thì bổ sung hành đó để cuộc sống gặp nhiều thuận lợi, may mắn. Để biết được Giờ – Ngày – Tháng – Năm sinh của con thuộc hành nào, bố mẹ cần biết nguyên tắc quy thành ngũ hành như sau:

Thìn – Tuất – Sửu – Mùi: thuộc hành Thổ Tỵ – Ngọ: thuộc hành Hỏa Thân – Dậu: thuộc hành Kim Tỵ – Hợi: thuộc hành Thủy Dần – Mão: thuộc hành Mộc hqdefault

Quy tắc đặt tên cho con theo tam hợp:

Dựa vào tam hợp và tứ hành xung, để lựa chọn tên phù hợp với tuổi của bé và tránh tên xung khắc với tuổi. Tam hợp gồm có:

Tỵ – Dậu – Sửu Thân – Tý – Thìn Dần – Ngọ – Tuất Hợi – Mão – Mùi Tứ hành xung gồm có:

Cùng Danh Mục

Liên Quan Khác

Đặt Tên Cho Con Gái Năm 2022 Kỷ Hợi Theo Phong Thủy Hợp Tuổi Bố Mẹ

Đặt tên cho con gái năm 2017 hay ý nghĩa nhất theo phong thủy ngũ hành hợp tuổi bố mẹ giúp cải tạo vận mệnh, mang lại nhiều may mắn cho cuộc đời bé sau này. Cái tên sẽ theo bé đến hết cuộc đời, đồng thời thể hiện được phần nào tính cách, vận mệnh tương lại của bé nên ngày nay các bậc phụ huynh rất chú trọng những cái tên hay cho trẻ.

Một trong những cách đặt tên cho con được nhiều người áp dụng nhất là đặt tên theo phong thủy, hợp mệnh với các thành viên trong nhà để gia tăng độ may mắn cho cuộc sống. Để đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy cần xác định ngũ hành tương sinh, tương khắc, tam hợp,….thì mới có thể chọn được các tên phù hợp nhất.

1. Bé sinh năm 2017 thuộc cung mệnh gì?

Năm 2017 là năm Đinh Dậu, những người sinh năm 2017 thuộc mệnh Hỏa. Những bé gái sinh năm Đinh Dậu 2017, tức là từ ngày 28/01/2017 – 15/02/2018 dương lịch thuộc Tuổi Dậu – Con gà – Độc Lập Chi Kê – Gà độc thân.

Cung mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh

Màu sắc hợp: Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt).

Con số hợp: 2, 5, 8, 9

Hướng tốt:

Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở

Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ

Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định

Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn

2.1. Đặt tên cho con theo phong thủy

Theo Tam Hợp

Tam Hợp được tính theo tuổi: Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp nên nếu tên của người tuổi Dậu có những chữ thuộc các bộ trên thì vận mệnh của họ sẽ rất tốt lành vì được sự trợ giúp của các con giáp đó. Do đó, bạn có thể chọn một trong các tên như: Kiến, Liên, Tuyển, Tiến, Tấn, Tuần, Tạo, Phùng, Đạo, Đạt, Hiên, Mục, Sinh, Quân, Phượng, Linh…

Theo Bản Mệnh

Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh. Bạn nên dùng những chữ thuộc bộ Hòa, Đậu, Mễ, Lương, Túc, Mạch để đặt tên cho người tuổi Dậu bởi ngũ cốc là thức ăn chính của gà. Nếu được đặt cho những tên như: Tú, Khoa, Trình, Đạo, Tô, Tích, Túc, Lương, Khải, Phong, Diễm… thì cuộc đời người đó sẽ được phúc lộc đầy đủ, danh lợi bền vững.

Theo Tứ Trụ

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt. Phần đặt tên con theo tứ trụ sẽ cần đến ngày giờ sinh của bé nên bạn chỉ có thể thực hiện được sau khi bé ra đời.

2.2. Đặt tên cho bé phù hợp với mệnh

Sinh năm 2017, bé sẽ mang mệnh Hỏa. Vì vậy, khi đặt tên cho bé, mẹ nên ưu tiên những tên tương sinh với mệnh Hỏa, là tên thuộc hành Mộc (Mộc sinh Hỏa), hành Thổ (Hỏa sinh Thổ) hoặc hành Hỏa. Tránh đặt tên cho con thuộc hành Thủy, Kim (Hỏa khắc Thủy và Kim).

Bé trai: Bách, Bình, Đông, Khôi, Kiện, Kỳ, Lam, Lâm, Nam, Nhân, Phúc, Phước, Phương, Quảng, Quý, Sâm, Tích, Tòng, Tùng

Bé gái: Chi, Cúc, Đào, Giao, Hạnh, Huệ, Hương, Hồng, Lan, Lâu, Lê, Liễu, Lý, Mai, Nha, Phương, Quỳnh, Sa, Thảo, Thanh, Thư, Thúc, Trà, Trúc, Xuân

Bé trai: Anh, Bằng, Bảo, Cơ, Công, Đại, Điền, Đinh, Độ, Giáp, Hòa, Hoàng, Huấn, Kiên, Kiệt, Lạc, Long, Nghị, Nghiêm, Quân, Sơn, Thạch, Thành, Thông, Trường, Vĩnh

Bé gái: Anh, Bích, Cát, Châm, Châu, Diệp, Diệu, Khuê, Liên, Ngọc, San, Trân, Viên

Bé trai: Bính, Đăng, Đức, Dương, Hiệp, Huân, Hùng, Huy, Lãm, Lưu, Luyện, Minh, Nam, Nhật, Nhiên, Quang, Sáng, Thái, Vĩ

Bé gái: Ánh, Cẩm, Cẩn, Đài, Đan, Dung, Hạ, Hồng, Huyền, Linh, Ly, Thu

Ngọc Anh – Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ.

Nguyệt Ánh – Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng.

Gia Bảo – Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình.

Ngọc Bích – Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết.

Minh Châu – Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ.

Ngọc Khuê – Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết.

Diễm Kiều – Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.

Thiên Kim- Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.

Ngọc Lan – Cành lan ngọc ngà của bố mẹ.

Mỹ Lệ – Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.

Bảo Châu – Bé là viên ngọc trai quý giá.

Kim Chi – “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.

Ngọc Diệp – là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu.

Mỹ Duyên – Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.

Thanh Hà – Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.

Gia Hân – Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời.

Ngọc Hoa – Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái.

Lan Hương – Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu.

Quỳnh Hương – Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng.

Vân Khánh – Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.

Kim Liên – Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết.

Gia Linh – Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó.

Thanh Mai – xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.

Tuệ Mẫn – Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt.

Nguyệt Minh – Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ.

Hiền Nhi – Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ.

Hồng Nhung – Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa.

Kim Oanh – Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái.

Diễm Phương – Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát.

Bảo Quyên – Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng.

Diễm My – Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng.

Kim Ngân – Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ.

Bảo Ngọc – Bé là viên ngọc quý của bố mẹ.

Khánh Ngọc – Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá.

Thu Nguyệt – Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng.

Bích Thủy – Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé.

Thủy Tiên – Một loài hoa đẹp.

Ngọc Trâm – Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính.

Ðoan Trang – Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính.

Thục Trinh – Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.

Thanh Trúc – Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống.

Minh Tuệ – Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo.

Nhã Uyên – Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ.

Thanh Vân – Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ.

Như Ý – Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ.

Ngọc Quỳnh – Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ.

Ngọc Sương – Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.

Mỹ Tâm – Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.

Phương Thảo – “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu.

Hiền Thục – Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này.

Theo địa chi, Dậu và Mão là đối xung, Dậu và Tuất là lục hại. Mão thuộc phương Đông, Dậu thuộc phương Tây, Đông và Tây đối xung nên những chữ như: Đông, Nguyệt… không nên dùng để đặt tên cho người tuổi Dậu. Các chữ thuộc bộ Mão, Nguyệt, Khuyển, Tuất cũng cần tránh. Ví dụ như: Trạng, Do, Hiến, Mậu, Thành, Thịnh, Uy, Liễu, Miễn, Dật, Khanh, Trần, Bằng, Thanh, Tình, Hữu, Lang, Triều, Kỳ, Bản…

Theo ngũ hành, Dậu thuộc hành Kim; nếu Kim hội với Kim thì sẽ dễ gây phạm xung không tốt. Do vậy, những chữ thuộc bộ Kim hoặc có nghĩa là “Kim” như: Ngân, Linh, Chung, Trân, Thân, Thu, Tây, Đoài, Dậu… không thích hợp với người cầm tinh con gà.

Gà không phải là động vật ăn thịt nên những chữ thuộc bộ Tâm (tim), Nhục (thịt) đều không thích hợp. Do vậy, tên của người tuổi Dậu không nên có các chữ như: Tất, Nhẫn, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Du, Huệ, Ý, Từ, Tuệ, Năng, Hồ, Hào, Dục…

Khi gà lớn thường bị giết thịt hoặc làm đồ tế. Do đó, tên của người tuổi Dậu cần tránh những chữ thuộc bộ Đại, Quân, Đế, Vương như: Phu, Giáp, Mai, Dịch, Kỳ, Hoán, Trang, Ngọc, Mân, San, Châu, Trân, Cầu, Lý, Hoàn, Thụy…

Những hình thể của chữ Hán, những chữ có chân (phần dưới – theo kết cấu trên dưới của chữ) rẽ ra như: Hình, Văn, Lượng, Nguyên, Sung, Miễn, Tiên, Cộng, Khắc, Quang, Luyện… đều không tốt cho vận mệnh và sức khỏe của người tuổi Dậu bởi khi chân gà bị rẽ là lúc nó ốm yếu, thiếu sức sống.

Ngoài ra, người tuổi Dậu cũng không hợp với những tên gọi có nhiều chữ Khẩu như: Phẩm, Dung, Quyền, Nghiêm, Ca, Á, Hỉ, Cao… bởi chúng có thể khiến họ bị coi là kẻ lắm điều, gây nhiều thị phi không tốt cho vận mệnh của họ. Hơn nữa, tên của người tuổi Dậu cũng cần tránh những chữ như: Mịch, Thị, Lực, Thạch, Nhân, Hổ, Thủ, Thủy, Tý, Hợi, Bắc, Băng… bởi chúng dễ gây những điều bất lợi cho vận mệnh và sức khỏe của chủ nhân tên gọi đó.