Con Mệnh Mộc Đặt Tên Gì Cho Hợp / Top 3 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Globalink.edu.vn

Hướng Dẫn Đặt Tên Con Trai Mệnh Mộc &Amp; Đặt Tên Con Gái Mệnh Mộc

Đặt tên mệnh Mộc để làm gì? Tổng quan người mệnh Mộc

Trong ngũ hành, Mộc là nhân tố đứng đầu tiên. Mộc đại diện cho cây cối, những khu rừng nguyên sinh đem tới không khí trong lành những lá phổi xanh của Trái Đất. Chúng ta có thể thấy một cái cây luôn cắm rễ sâu vào đất dù đất có cứng đến đâu hay vươn thật cao để đón ánh nắng mặt trời. Đức tính này cũng giống những người mệnh Mộc khi mà chúng ta thấy ở họ luôn có sự chắc chắn và vươn lên mạnh mẽ trong công việc. Để đặt tên mệnh Mộc hợp với các bé chúng ta cùng xem qua ưu nhược điểm của người mệnh Mộc

Ưu điểm: Như đã nói ở trên người mệnh Mộc cực kỳ chăm chỉ, luôn sáng tạo mới trong công việc. Ngoài công việc thì người tuổi này rất thích giúp đỡ hỗ trợ những người xung quanh mình

Nhược điểm: Người mệnh Mộc hơi gặp khó khăn trong việc chịu áp lực và kiểm soát cảm xúc. Họ thường xuyên đặt bản thân vào tình trạng căng thẳng hay tiêu cực khi phải chịu áp lực. Nam hay nữ mệnh Mộc đều có tính cách trẻ hơn tuổi thật của họ rất nhiều ngoài ra các tác động từ bên ngoài cũng rất dễ chi phối họ.

⇒ Việc đặt tên con theo mệnh mộc cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được nhược điểm trong ngũ hành hỏa của mình.

Cách đặt tên con gái mệnh mộc và đặt tên con trai mệnh mộc

Vì sao phải đặt tên con gái mệnh Mộc và con trai mệnh Mộc

Hiện nay việc đặt tên cho con có khá nhiều cách như đặt tên theo tuổi, đặt tên hợp bố mẹ. Tuy nhiên việc đặt tên mệnh Mộc cho con vẫn được ưa chuộng. Việc đặt tên hợp với ngũ hành bản mệnh sẽ giúp các bé gặp may mắn và thuận lợi hơn trong cuộc sống của mình.

Trước khi đi vào tìm hiểu những cái tên hợp mệnh Mộc là tên nào chúng ta cùng tìm hiểu những người mệnh Mộc sinh năm nào và thuộc loại mệnh Mộc nào?

– Mệnh Tang Đố Mộc (Gỗ Cây Dâu): Nhâm Tý (1972, 2032), Quý Sửu (1973, 2033)

– Mệnh Tùng Bách Mộc (Cây Tùng Bách): Canh Dần (1950,2010), Tân Mão (1951, 2011)

– Mệnh Đại Lâm Mộc (Cây Rừng Lớn): Mậu Thìn (1928,1988), Kỷ Tỵ (1929, 1989)

– Mệnh Dương Liễu Mộc (Cây Dương Liễu): Nhâm Ngọ (1942, 2002), Quý Mùi (1943, 2003)

– Mệnh Thạch Lựu Mộc (Cây Thạch Lựu): Canh Thân (1980, 2040), Tân Dậu (1981, 2041)

– Mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ Cây Đồng Bằng): Mậu Tuất (1958, 2018), Kỷ Hợi (1959, 2019)

– Đặt tên con gái mệnh Mộc theo vần A-B-C: Chi, Cúc, Phương Chi

– Đặt tên thuộc hành Mộc theo vần D-Đ: Dung, Dã, Dạ, Anh Đào, Minh Nhạn

– Đặt tên con theo mệnh Mộc theo vần: G-H-K: Hạnh, Huệ, Hương, Kỳ, Mai Hoa, Mỹ Hạnh, Mỹ Kì

– Đặt tên hợp mệnh Mộc theo vần L-M-N: Mộc Lan, Lan, Lâm, Liễu, Lê, Lý, Mai, Ngọc Lan, Ngọc Liễu

– Đặt tên con gái mệnh Mộc theo vần O-P-Q: Phương, Phượng, Quỳnh, Tú Quỳnh, Hương Quỳnh

– Đặt tên hợp mệnh Mộc theo vần S-T: Thảo, Thư, Mộc Trà, Trúc, Trà, Thu Thảo, Hoa Thảo, Bảo Thư, Hương Trà

– Đặt tên mệnh Mộc theo vần V-X-Y: Xuân, Yến

– Đặt tên theo mệnh Mộc theo vần A-B-C: Bách, Bảo, Bình, Bạch, Thành Công

– Đặt tên thuộc hành Mộc theo vần D-Đ: Văn Đức, Mạnh Dũng, Tiến Dũng

– Đặt tên con mệnh Mộc theo vần: G-H-K: Quốc Khánh, Quang Khánh, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Khôi, Kỷ, Minh Khôi.

– Đặt tên con mệnh Mộc theo vần L-M-N: Nam, Lực, Mạnh.

– Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần O-P-Q: Phúc, Phước, Quảng, Quý, Quân, Mạnh Quân, Anh Quân, Trọng Quý, Mạnh Phúc

– Đặt tên hợp mệnh Mộc theo vần S-T: Sâm, Tùng, Minh Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành

– Đặt tên mệnh Mộc theo vần V-X-Y: Vũ, Anh Vũ, Long Vũ, Xuân Quang, Anh Vũ

Bài viết cùng chuyên mục

Vậy là Gia Đình Là Vô Giá đã tư vấn xong cho các cách đặt tên mệnh Mộc cho con hay nhất dành cho các bé. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ (* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)

Đặt Tên Con Mệnh Mộc Hợp Vơi Phong Thủy Giúp Con Dễ Thành Công

Mỗi con người sinh ra đều lắm giữ mệnh cố định không thể thay đổi được vậy lên các ba mẹ phải tìm được cho con một cái tên hợp với phong thủy thì mới giúp con có một cuộc sống thuận lợi .

Lưu ý quan trọng của mệnh mộc

Trong ngũ hành, Mộc là nhân tố đứng đầu tiên. Mộc đại diện cho cây cối. Chúng ta đã thấy một khi dễ cây đã cắm sâu xuống đất dù có bão lớn cũng rất khó lật đổ được. Đức tính đó rất giống với những người thuộc mệnh mộc khi họ đã tiến xa trong sự nghiệp thì rất khó lật đổ được họ. Để đặt tên hợp với mệnh mộc với các bé các cha mẹ cần xem qua ưu điểm nhược điểm của người mệnh mộc.

-Ưu điểm của những người mệnh Mộc: Làm việc chăm chỉ, sáng tạo và rất tích cực, lúc nào cũng sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.

-Nhược điểm của người mệnh Mộc: Dễ nóng nảy, khó kiềm chế cảm xúc, không chịu được áp lực của công việc và thường xuyên bị rơi vào tình trạng căng thẳng, stress. Dù là nam hay nữ đều có tính cách khá trẻ con, dễ bị chi phối bởi các yếu tố bên ngoài.

Việc đặt tên con hợp với mệnh mộc giúp các bé  phát huy được ưu điểm và hạn chế được nhược điểm trong ngũ hành của mình.

Bảng tương sinh tương khắc trong ngũ hành

 Người mệnh Mộc sinh năm nào?

-Tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972, 2032

-Tuổi Quý Sửu sinh năm 1973, 2033

-Tuổi Canh Dần sinh năm 1950, 2010

-Tuổi Tân Mão sinh năm 1951, 2011

-Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988,1928

-Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989,1929

-Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 1942, 2002

-Tuổi Quý Mùi sinh năm 1943, 2003

-Tuổi Canh Thân sinh năm 1980, 2040

-Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981, 2041

-Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958, 2018

-Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959, 2019

Cha mẹ nên đặt tên con theo công thức “Thủy-Mộc” hoặc “Mộc-Hỏa”, bởi trong ngũ hành có quy luật Thủy tạo ra Mộc rồi Mộc lại tạo ra Hỏa. Áp dụng công thức trên sẽ giúp cho cái tên hài hòa, thuận lợi hơn. Cha mẹ có thể lựa chọn những cái tên khiến người ta nhớ đến yếu tố Thủy (nước) hoặc Mộc (cây) hay có hình bóng của Hỏa (lửa).

Những cái tên hợp với mệnh mộc

Nếu như bố mẹ hi vọng con mình thông minh, khỏe mạnh và hiếu thảo với gia đình thì nên đặt tên cho con là: Ngọc Liễu, Anh Đào, Ngọc Lan Tú Quỳnh, Mai Hoa, Hương Quỳnh, Thu Thảo. Đối với bé trai là  Xuân Quang, Xuân Bách, Minh Tùng, Minh Khôi, Trọng Quý, Mạnh Trường…

Còn nếu như bố mẹ muốn bé học rộng, tài năng xuất chúng và có cuộc sống thành tài thì nên đặt tên cho con là: Bảo Thư, Mỹ Hạnh, Hương Trà, Mỹ Kì, Phương Chi, Minh Nhạn , Hoa Thảo. Đối với bé trai là: Trường Giang, Thành Công , Trường Thành,  Mạnh Quân, Mạnh Phúc, Anh Quân, Anh Vũ..

Những cái tên hay hợp với mệnh mộc

Con trai:

Thanh Lâm (nghĩa là rừng, cây)

Trọng Nhân (ý nghĩa mong con là người chân chính)

Đức Phúc (điều may mắn, hạnh phúc)

Nhất Quý (điều quý giá, đẹp đẽ)

Trọng Tích (nhiều điều may mắn)

Lâm Tùng (loài gỗ quý hiếm, sang trọng)

Hoàng Bách (Loài cây phú quý, giàu sang)

Thanh Bình (nghĩa là bình an, bình ổn):

Thiên Đông (nghĩa là sự cứng cáp, mạnh mẽ)

Tiến Trung (nghĩa là sự trung thành, ý chí bền vững)

Con gái:

Ái Khanh (người con gái được yêu thương)

Thu Nguyệt (tỏa sáng như vầng trăng mùa thu)

Thục Doan (hãy là cô gái hiền hòa đoan trang)

Thiên Di (cánh chim trời đến từ phương Bắc)

Ngọc Diệp (chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa)

Đoan Trang (là cô gái thùy mị nết na)

Trân Châu ( là chuỗi ngọc quý của bố mẹ)

Trâm Anh ( con thuộc dòng dõi quyền quý cao sang trong xã hội)

Kim Khánh (con như tặng phẩm quý từ vua ban)          

Hướng Dẫn Đặt Tên Con Trai Mệnh Kim &Amp; Đặt Tên Con Gái Mệnh Kim

Bật mí cách đặt tên con gái mệnh kim, đặt tên con trai mệnh kim hay nhất

Vì sao phải đặt tên mệnh Kim cho con

Trong phong thủy, ngũ hành bản mệnh là một yếu tố quan trọng đối với bản thân mỗi người. Đặt tên hợp mệnh Kim sẽ giúp các bé khi được sinh ra gặp may mắn, thuận lợi hơn. Chúng ta có thể thấy những người thành công và nổi tiếng họ đều có những cái tên rất đẹp. Những nghệ sĩ khi bước chân vào con đường họ luôn chọn cho mình 1 cái tên rất kêu và hợp phong thủy như: M-TP, Karik, v.v… Qua các điều trên nếu con của quý bạn mang mệnh Kim thì đặt tên mệnh Kim cho con là điều rất quan trọng.

Chia sẻ tên ở nhà cực đáng yêu dành cho bé Gái

Mệnh Kim là gì? Đặt tên thuộc hành Kim có ảnh hưởng gì?

Trong ngũ hành bản mệnh, Kim là nhân tố đứng thứ tư. Kim là chỉ chung bao gồm tất cả các kim loại có trên thế gian này như đồng, sắt, vàng, bạc… Mệnh Kim đại diện cho sự cứng rắn và quyết đoán. Chúng ta có thể thấy những người mệnh Kim đều quyết đoán trong công việc. Ngoài ra kim loại còn đại diện cho sự sang trọng khi những kim loại quý như vàng và bạc luôn có giá trị cao và rất ưa chuộng khi được chọn làm đồ trang sức. Người mệnh Kim khi được sống trong môi trường tốt sẽ phát huy được hết những phẩm giá của mình như luôn có ý tưởng mới, công tư phân minh và quyết đoán trong việc. Nếu như ở môi trường xấu thì chính là sự cứng nhắc trong công việc hoặc luôn phiền muộn vì một điều gì đó.

Ưu điểm: Người mang mệnh Kim luôn mạnh mẽ cương nghị và thẳng thắn. Nếu họ không thích làm một điều gì đó thì chắc chắn họ sẽ từ chối đến cùng. Khi tiếp xúc với người đối diện họ sẽ khiến đối phương bị cuốn hút lôi cuốn theo câu chuyện của họ. Ngoài ra thì trực giác của họ cũng rất nhạy bén luôn mách bảo đúng lúc khi cần một điều gì đó

Nhược điểm: Quý vị mệnh này đôi khi lại hơi quá cứng nhắc và bảo thủ đây là nhược điểm lớn khiến cho bản thân quý vị có thể bị tụt lùi và không phát triển được mạnh mẽ được. Đặc biệt, người mệnh Kim còn hay phiền muộn vô cơ điều này sẽ gây ra những tiêu cực cho bản thân.

⇒ Khi quý bạn đặt tên mệnh Kim cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm của bé.

Hướng dẫn cách đặt tên theo mệnh Kim cho bé trai và bé gái

– Mệnh Hải Trung Kim: Giáp Tý (1924 ,1984), Ất Sửu (1925, 1985)

– Mệnh Kiếm Phong Kim: Nhâm Thân (1932,1992), Quý Dậu (1933, 1993)

– Mệnh Bạch Lạp Kim: Canh Thìn (1940, 2000), Tân Tỵ (1941, 2001)

– Mệnh Sa Trung Kim: Giáp Ngọ (1954,2014), Ất Mùi (1955, 2015)

– Mệnh Kim Bạch Kim: Nhâm Dần (1962, 2022), Quý Mão (1963, 2023)

– Mệnh Thoa Xuyến Kim: Canh Tuất (1970, 2030), Tân Hợi (1971, 2031)

– Đặt tên thuộc hành Kim cho bé trai theo vần A-B-C: Đức Anh, Thanh Bình, Khắc Cường, Hùng Anh, Thế Anh, Cao Anh.

– Đặt tên con mệnh Kim theo vần D-Đ: Hải Dương, Tuấn Du, Khương Du, Ngọc Du, .

– Đặt tên mệnh Kim cho con trai theo vần vần G-H-K: Quang Hải, Quốc Hưng, Gia Hưng, Văn Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Minh Hải, Quang Khánh, Đức Hải

– Đặt tên thuộc hành Kim theo vần L-M-N: Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Hải Nam, Văn Linh, Hoàng Linh, Quyền Linh, Quang Linh

– Đặt tên hợp mệnh Kim cho con trai vần O-P-Q: Mạnh Quân, Quốc Quân, Quang Quân, Quang Phúc, Minh Phúc, Minh Phú

– Đặt tên mệnh Kim cho con trai theo vần vần S-T: Tùng Sơn, Thanh Sơn

– Đặt tên con theo mệnh kim theo vần V-X-Y: Minh Vương, Quốc Vương

– Đặt tên mệnh Kim cho bé gái theo vần A-B-C: Kim Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh, Bảo Châu, Ngọc Châu, Kim Cương.

– Đặt tên thuộc hành Kim theo vần D-Đ: Tâm Đoan, Vỹ Dạ

– Đặt tên con gái mệnh Kim theo vần G-H-K: Ngọc Hân, Ngân Khánh, Phương Kiều, Ngân Giang, Bạch Kim, Mỹ Kim

– Đặt tên hợp mệnh Kim cho con gái theo vần L-M-N: Minh Nguyệt, Khánh Ngân, Kim Ngân, Ngọc Ngân, Thúy Ngân

– Đặt tên mệnh Kim cho bé gái theo vần O-P-Q: Cát Phượng, Bích Phượng, Ngọc Phụng, Minh Phụng

– Đặt tên con mệnh Kim theo vần S-T: Mỹ Tâm, Tố Tâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm, Phương Trinh, Ngọc Trinh,

– Đặt tên con theo mệnh kim với vần U-V-X-Y: Thúy Vân, Cẩm Vân.

Bài viết cùng chuyên mục

Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ (* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)

Hướng Dẫn Đặt Tên Con Gái Mệnh Thổ &Amp; Đặt Tên Con Trai Mệnh Thổ

Chia sẻ tên ở nhà cực đáng yêu dành cho bé Gái

Đặt tên hợp mệnh Thổ cho con có thực sự quan trọng?

Việc đặt tên cho rất quan trọng đối với bản thân mỗi người rất quan trọng từ việc đặt tên đường, đặt tên công ty, đặt tên cho con… Chúng ta có thể thấy việc đặt tên quan trọng như nào khi các nghệ sĩ đều có riêng cho mình một nghệ danh thật hay để có thể ghi đậm dấu ấn với fan của mình. Hay xa hơn chúng ta có thể các vị hoàng đế thời xưa luôn có tên hiệu của mình và vài năm sẽ đổi tên hiệu một lần.

Qua hai ví dụ trên có thể thấy việc đặt tên con mệnh Thổ là rất quan trọng. Hiện nay, có rất nhiều các đặt tên hay cho con, Gia Đình Là Vô Giá xin giới thiệu cách đặt tên mệnh Thổ cho các “thiên thần nhỏ” có ngũ hành bản mệnh là Thổ.

Chia sẻ cách đặt tên con gái mệnh Thổ hay nhất. Con gái mệnh Thổ đặt tên là gì?

Mệnh Thổ là gì? Đặt tên thuộc hành Thổ có ảnh hưởng đến tính cách?

Trong phong thủy ngũ hành, mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm khi mà mệnh này ảnh hưởng đến cả năm mệnh còn lại. Mệnh Thổ tượng trưng cho đất đai thổ nhưỡng. Thổ còn được gọi là đất mẹ khi mà đất mang dinh dưỡng đi nuôi cây, ân sâu trong đất có chứa kim loại, khoáng sản quý, đất cũng giúp con người trong cuộc chiến với bão lũ khi mà có thể cản được dòng nước. Trước khi đi đến việc đặt tên mệnh Thổ cho con cùng xem tính cách người mệnh Thổ thường có gì?

Những người mang mệnh Thổ thường là những con người hiền lành, bản tính chậm chạp và nhu mì. Họ rất thích sự yên vị và không thích sự thay đổi.

Ưu điểm: Người mệnh Thổ có lòng bao dung rất lớn, họ sẵn sàng tha thứ bất kỳ lỗi lầm nào do đối phương gây ra nếu họ thành tâm. Khi kết bạn với những người này, các bạn có thể thấy họ rất trung thành và cực kỳ tin cậy. Nếu họ đã hứa với bạn một điều gì đó họ sẽ làm đến cùng và không để bạn thất vọng.

Nhược điểm: Như đã nói ở trên với tính cách nhu mì và không ưa sự thay đổi thì nhược điểm của người mệnh Thổ là thiếu trí tưởng và những tư duy sắc bén. Trong những trường hợp quan trọng thì những người mệnh Thổ sẽ gặp khó khăn trong việc đưa ra các quyết định. Điều này gây hại không nhỏ đến bước tiến của họ trên con đường công danh sự nghiệp.

⇒ Việc đặt tên con theo mệnh Thổ cho các bé sẽ giúp các bé phát huy được ưu điểm và hạn chế được các nhược điểm trong ngũ hành Thổ của mình.

Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Thổ cho các bé

Để biết được đặt tên mệnh Thổ nào hợp cho, chúng ta hãy xem những người mệnh Thổ sinh năm nào:

+ Mệnh Lộ Bàng Thổ: Canh Ngọ (1930, 1990), Tân Mùi (1931,1991)

+ Mệnh Thành Đầu Thổ: Mậu Dần (1938, 1998), Kỷ Mão (1939, 1999)

+ Mệnh Ốc Thượng Thổ: Bính Tuất (1946, 2006), Đinh Hợi (1947, 2017)

+ Mệnh Bích Thượng Thổ: Canh Tý (1960, 2020), Tân Sửu (1961, 2021)

+ Mệnh Đại Trạch Thổ: Mậu Thân (1968, 2028), Kỷ Dậu (1969, 2029)

+ Mệnh Sa Trung Thổ: Bính Thìn (1976, 2036), Đinh Tỵ (1977, 2037)

– Đặt tên thuộc hành thổ cho con trai theo vần A-B-C: Tuấn Anh, Duy Anh, Minh Anh, Nhất Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Văn Anh, Tâm Anh, Tuấn Bằng, Khánh Bằng, Hữu Bằng, Công Bằng, Thanh Bằng, Quang Bằng, Tuyên Bằng, Thiện Bằng…

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai theo vần D-Đ: Phúc Điền, Khánh Điền, Khang Điền, An Điền, Phú Điền, Gia Điền, Lâm Điền, Quân Điền

– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần G-H-K: Minh Giáp, Hoàng Giáp, Thiên Giáp, Nhiên Giáp, Hoàng Giáp, Tiến Giáp, Quân Giáp, Sơn Giáp, Tùng Giáp, Hoàng Khang, Quốc Khánh, Quốc Kỳ, Hoàng Kỳ…

– Đặt tên thuộc hành thổ theo vần L-M-N: Tiến Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Duy Nghiêm, Hoàng Nghiêm

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé trai vần O-P-Q: Hữu Phát, Đại Phát, Hữu Quân, Mạnh Quân. Đại Quân, Thiên Quân, Trung Quân, Đức Quân, Duy Quân

– Đặt tên mệnh thổ theo vần vần S-T: Văn Trường, Vạn Trường, Kiến Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Đức Trường, Bảo Trường, Xuân Trường

– Đặt tên con trai mệnh Thổ theo vần V-X-Y: Đức Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Phú Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Trí Vĩnh, Huy Vĩnh.

– Đặt tên mệnh Thổ theo vần A-B-C: Ngọc Bích, Ngọc Châm, Như Bích, Nhật Châm, Thu Bích, Hoài Châm, Hải Bích, Hoài Châm, Tuyền Bích, Hạ Châm, Hoa Bích, Nhã Châm

– Đặt tên thuộc hành thổ cho con gái theo vần D-Đ: Dung, Đan, Đài, Phong Diệp, Phương Dung, Hoài Diệp, Kiều Dung, Thái Dương, Đại Dương, Phương Doanh, Khả Doanh, Quỳnh Điệp, Hoàng Điệp

– Đặt tên con gái mệnh thổ theo vần G-H-K: Hồng, Hạ, Ngọc Huyền, Ngọc Hân, Thu Huyền, Thanh Huyền, Di Hân,

– Đặt tên hợp mệnh thổ cho bé gái theo vần L-M-N: Ly, Linh, Pha Lê, Diễm Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ.

– Đặt tên mệnh thổ cho con gái theo vần O-P-Q: Gia Quỳnh, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh.

– Đặt tên thuộc hành thổ vần S-T: Ngọc Trâm, Thùy Trâm, Hạ Trâm, Vy Trâm, Nhã Trâm, Anh Trâm, Túc Trâm

– Đặt tên con theo mệnh thổ với vần U-V-X-Y: Nguyệt Uyển, Yên Vĩ, Nhật Uyển, Ngọc Uyển.

Bài viết cùng chuyên mục

Vậy là chúng tôi đã tư vấn xong cho cách đặt tên mệnh Thổ hay nhất dành cho cả bé trai và bé gái. Chúc các phụ huynh lựa chọn được cái tên thuộc hành Hỏa thật hay cho con mình.

Theo GIA ĐÌNH LÀ VÔ GIÁ (* Phong thủy đặt tên cho con, chọn tháng sinh là một bộ môn từ khoa học phương Đông có tính chất huyền bí, vì vậy những thông tin trên mang tính chất tham khảo!)