Ý nghĩa phân loại tại Website MuaSoDep.Com
Các số được đọc như sau: 1: Chắc (Chắc chắn), 2: Mãi (Mãi mãi), 3: Tài, 4: Tử, 5: Ngũ, 6: Lộc, 7: Thất, 8: Phát, 9: Thừa. 1. Sim theo loại Ngũ – Lục quý : Là sim số có 6 số đuôi giống nhau (Vd: 01*222222, 09*888888…) hoặc Là sim số có 5 số đuôi giống nhau (Vd: 01*33333, 09*99999…) 2. Sim theo loại Tứ quý : Là sim số có 4 số đuôi giống nhau (Vd: 01*0000, 09*7777…) 3. Sim theo loại Tam hoa : Là sim số có 3 số đuôi giống nhau (Vd: 01*555, 09*999…) 4. Sim theo loại Taxi : Là sim có 6 số cuối dạng chúng tôi (Vd: 0988.15.15.15) hoặc Là sim có 6 số cuối dạng chúng tôi (Vd. 0909.235.235, 0916.383.383) giống số các hãng taxi 5. Sim theo loại Số tiến : Là sim có dãy 4 số cuối tiến lên (Vd:1234, 4567, 6789) 6. Sim theo loại Lộc Phát : Là sim có chứa các cặp số 68, 86, 6688, chúng tôi người hoa số 6 (Lộc), 8 (Phát), 9(Trường cửu) 7. Sim theo loại Thần Tài – Ông địa : Là sim có chứa các cặp số như 38, 78 (Ông địa) hoặc 39, 79 (Thần tài) 8. Sim theo loại Gánh Lặp Kép : Là sim có 4 số đuôi dạng chúng tôi (Sim lặp: Vd 0988.79.83.83) hoặc 4 số đuôi dạng ab.ba(Sim gánh Vd: 0988.79.38.83) hoặc 4 số đuôi dạng chúng tôi (Sim kép : Vd 0988.79.33.88) 9. Sim theo loại Năm sinh : Là những sim theo dạng ngày tháng năm của những sự kiện ý nghĩa: Ngày sinh, ngày kỷ niệm đáng nhớ… 10. Sim theo loại Dễ Nhớ – Độc đáo : Là những sim không theo những dạng định sẵn, số sim mang tính dễ nhớ, theo sở thích riêng của mỗi người 11. Sim theo loại Lục Quý giữa : Là những sim có 6 số giống nhau trong dãy nằm ở giữa số thuê bao (Vd 090.333333.5) 12. Sim theo loại Ngũ Quý giữa : Là những sim có 5 số giống nhau trong dãy nằm ở giữa số thuê bao (Vd 090.22222.12) 13. Sim theo loại Tứ Quý giữa : Là những sim có 4 số giống nhau trong dãy nằm ở giữa số thuê bao (Vd 090.5555.125) 14. Sim theo loại Tam hoa giữa : Là những sim có 3 số giống nhau trong dãy nằm ở giữa số thuê bao (Vd 090.999.0125)