Khi , cần chọn những tên gọi của bé có tương sinh với bố mẹ. Vì sao ư? Là bởi nếu như vậy thì đứa bé sẽ gặp nhiều cát tường, may mắn. Bên cạnh đó, gia đình cũng nhờ vậy mà hạnh phúc, thịnh vượng và những việc làm trong gia đình đều hành thông. Mặt khác, việc xem ý nghĩa của tên cũng như việc xem tên con hợp tuổi bố mẹxem ngày tốt sinh con. Bởi vì tên này sẽ đi theo con suốt đời và tên sẽ phản ánh lên một phần tính cách, cuộc sống sau này của con như thế nào.
Ngoài ra, tên còn chứa thông điệp, ý nghĩa mong muốn của bố mẹ dành cho những đứa con của mình. Với mỗi tên, đều mong muốn con mình thành công, hạnh phúc và là người có đức, có tài trong xã hội. Tuy nhiên không chỉ thế, nếu đặt tên cho con xung khắc với bố mẹ sẽ mang lại nhiều điều không may mắn, làm ăn khó phát triển.
2. Vì sao nên đặt tên cho con theo ngũ hành phong thủy tương sinh tương khắc?
Theo triết học cổ Trung Quốc và quan niệm người Châu Á, vạn vật đều phát sinh từ 5 yếu tố là: Thủy, Hỏa, Thổ, Mộc, Kim. Ngũ hành ảnh hưởng đến vạn vật bao gồm mùa, thời tiết, can chi, thực phẩm, động thực vật… Hơn nữa sự biến thiên của vạn vật xung quanh lại đều ảnh hưởng đến vận mệnh của con người. Do đó, mối liên kết giữa ngũ hành và vận mệnh một người là vô cùng chặt chẽ.
Đặt tên cho bé là khá quan trọng bởi tên sẽ gắn liền với người đó suốt đời. Đây cũng là cách gọi để phân biệt giữa người này với người khác. Để đặt được một tên hay thì cần phải biết ý nghĩa cũng như kết hợp với xem bát tự đoán vận mệnh của bé. Việc chọn cho bé một tên đẹp theo tương sinh – tương khắc có thể giúp mang lại may mắn, sự thuận lợi và sự nghiệp thành công. Ngược lại, nếu tên không hợp mệnh có thể dẫn đến cuộc đời nhiều trắc trở. Theo nguyên tắc, mỗi cung mệnh sẽ có những tên phù hợp thể hiện đặc tính của cung đó. Bạn cần xem tên cho bé sao cho cân bằng về âm dương cũng như tuân theo quy luật tương sinh tương khắc. Ví dụ như:
Tên gọi thuộc hành Kim thường thiêng về sức mạnh, sự cứng rắn và nghiêm khắc. Các bé có mệnh Kim hầu hết có tính cách độc lập, ý chí vững, nhiều tham vọng và có thần thái của lãnh đạo. Tuy nhiên lại khá bảo thủ, khó gần, thiếu sự linh động và không dễ nhận sự giúp đỡ. Theo xem ngày sinh con hợp tuổi bố mẹ, nếu con của bạn thuộc mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân thì nên tên theo mệnh Kim hoặc Thổ để đem lại sự thuận lợi, tài vận tốt đẹp và may mắn. Tránh các tên thuộc mệnh Hỏa sẽ không tốt cho bé, vì Hỏa khắc Kim.
Mộc tượng trưng cho mùa xuân, sự tươi mới và đâm chồi nảy lộc của hoa lá, cỏ cây. Những bé thuộc mệnh Mộc thường năng động, thân thiện, hướng ngoại và sáng tạo. Nhược điểm của người mang mệnh Mộc là thiếu kiên nhẫn, dễ chán. Nếu con của bạn thuộc mệnh Mộc nên chọn các tên thuộc hành Mộc, Thủy và tránh hành Kim. Bởivì Thủy sinh Mộc còn Kim khắc Mộc.
Nguyên tố Thủy là biểu tượng của mùa đông, do đó các bé tên thuộc hành Thủy thường thích cái đẹp và yêu nghệ thuật. Ngoài ra, còn là người giỏi giao tiếp và thuyết phục người khác, dễ thích nghi và nhạy cảm. Nhược điểm là quá ủy mị, yếu đuối, là người nhu nhược và dễ thay đổi. Cách đặt tên cho con mệnh Thủy chính là chọn các tên thuộc hành Thủy, Kim và tránh Thổ.
Hành Hỏa đại diện cho mùa hè với tính cách sôi động, tích cực, phóng khoáng và lạc quan. Tuy nhiên, khuyết điểm là tính nóng vội, dễ phát cáu và không quan tâm đến cảm xúc của những người xung quanh. Một cái tên của bé cần phải đáp ưng các yếu tố về tương sinh – tương khắc thì Mộc sinh Hỏa, Thủy khắc Hỏa. Vì vậy, bạn nên chọn cho bé nhà bạn một tên thuộc hành Hỏa hoặc Mộc và tránh hành Thủy.
Hành Thổ có ý nghĩa là nuôi dưỡng và phát triển, tương trợ cho các hành khác. Do đó, trẻ có tính cách vững vàng, nhẫn nại, bền bỉ và sống tự lập. Mặc dù nội lực bên trong mạnh mẽ nhưng có lúc quá cứng nhắc, bảo thủ, không chịu tiếp thu ý kiến của người khác. Là người có thể sẵn sàng giúp đỡ người khác nhưng lại không mấy được lòng mọi người. Vì Hỏa sinh Thổ còn Mộc khắc Thổ nên bố mẹ khi đặt tên trẻ thuộc hành Thổ, cần chọn các tên thuộc hành Thổ, Hỏa và tránh Mộc.
Đây là cách chấm điểm khi đặt tên cho con chuẩn xác nhất.
3. Cách đặt tên con hợp mệnh bố mẹ và ngũ hành phong thủy
Cácg đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ đúng nhất là dựa vào năm sinh của mình và đứa bé để xác định cung mệnh của cả ba người là gì. Bởi khi xác định được điều này sẽ giúp bố mẹ chọn được tên bé thích hợp và dễ dàng. Và khi xác định tên của bé, bạn cần tuân thủ theo yếu tố bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Năm hành này nằm trong mối quan hệ tương sinh và tương khắc với nhau.
Ngoài ra, khi chọn tên cho bécũng cần phải căn cứ vào năm tuổi của bố và mẹ.
Trong 12 con giáp thì những con giáp hợp với nhau là Tỵ – Dậu – Sửu, Thân – Tý – Thìn, Dần – Ngọ – Tuất, Hợi – Mão – Mùi. Tuy nhiên, cần phải lưu ý là phải tránh Tứ Hành Xung, bao gồm: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi, Tý – Dậu – Mão – Ngọ, Dần – Thân – Tỵ – Hợi. Và điều đặc biệt là mỗi năm sẽ có mệnh khác nhau, nên bố mẹ cần lưu ý điều này để xem tên con hợp tuổi bố mẹ.
4. Gợi ý tên phong thủy cho bé sinh năm 2021 hợp tuổi bố mẹ
– Mệnh bé sinh năm 2021: Thổ
– Sinh năm: Tân Sửu
– Theo thuyết Ngũ hành:
Tương sinh: Hỏa sinh Thổ – Thổ Sinh Kim
Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy
– Màu sắc tương sinh, tương khắc với bé sinh năm 2021:
Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím
Màu tương khắc: Xanh lá cây, xanh nõn chuối
5. Tra cứu xem tên con hợp tuổi bố mẹ theo giới tính
5.1. Xem tên con trai hợp tuổi bố mẹ
1. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh cả gia đình và dòng tộc.
2. Gia Hưng: Tên này mang ý nghĩa đứa bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
3. Quang Khải: Bé là người thông minh, sáng suốt và luôn có nhiều thành công trong cuộc sống.
4. Ðăng Khoa: Tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và có nhiều thành công trong tương lai.
5. Minh Khang: Tên này giúp bé gặp nhiều may mắn và luôn mạnh khỏe trong cuộc sống.
6. Minh Khôi: Thể hiện sự sáng sử, đẹp đẽ và khôi ngô của đứa bé.
7. Gia Khánh: Tên này mang ý nghĩa giúp bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
8. Trung Kiên: Tên này sẽ giúp bé luôn có nhiều quyết tâm, vững vàng hơn trong cuộc sống và luôn có chính kiến.
9. Bảo Long: Tên này mang ý nghĩa bé là niềm tự hào lớn của bố mẹ và đạt được nhiều thành công.
10. Trường An: Giúp sau này con có cuộc sống may mắn, an lành và hạnh phúc.
11. Tuấn Kiệt: Ý nghĩa là bé không những đẹp mà còn tài giỏi trong tương lai.
12. Phúc Lâm: Sau này bé sẽ là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
13. Anh Minh: Cái tên thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và có tài năng.
14. Thiên Ân: Ý nghĩa là ân đức trời dành cho gia đình.
15. Quốc Bảo: Tên này mang ý nghĩa bé không chỉ là báu vật của bố mẹ mà tương lai sẽ thành đạt, vang danh khắp nơi.
16. Huy Hoàng: Tên gọi thể hiện sự thông minh, sáng suốt và luôn tạo nhiều ảnh hưởn đến tốt đến người khác.
17. Hữu Đạt: Tên này giúp bé đạt được nhiều mong muốn trong cuộc sống.
18. Anh Dũng: Bé là người mạnh mẽ, có chí khí và đạt được nhiều thành công.
19. Hùng Cường: Tên giúp bé sau này luôn vững vàng, mạnh mẽ trong cuộc sống, đặc biệt bé sẽ không sợ khó khăn.
5.2. Tra cứu tên con gái hợp tuổi bố mẹ
1. Thùy Anh: Sau này sẽ là cô gái thùy mị, xinh đẹp, ngoan hiền và hiếu thảo với cha mẹ, ông bà.
2. Phương Anh: Tên này giúp con xinh đẹp, thông minh, tài năng và có nhiều tài.
3. Mai Anh: Con là cô gái xinh đẹp, thông minh, sáng suốt và nhanh nhẹn.
4. Hạ An: Tên này mang ý nghĩa giúp con có cuộc sống vui vẻ, an nhàn và luôn yêu đời.
5. Quế Chi: Dù gặp bất cứ khó khăn gì thì con cũng cố gắng và kiên cường để vượt qua.
6. Mỹ Duyên: Cô gái xinh đẹp, có duyên và nhã nhặn.
7. Nhật Bích: Thể hiện sự an lành, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
8. Ngọc Diệp: Con sẽ giống như một viên ngọc soi sáng và luôn lộng lẫy.
9. Linh Đan: Tên này giúp con sau này trở thành người tốt, biết yêu thương, có trái tim nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
10. Hiền Thục: Tên thể hiện được sự đảm đang, hiền dịu và luôn yêu thương gia đình.
11. Thiên Hương: Cái tên giúp con sẽ thông minh, giỏi giang và xinh đẹp.
12. Quỳnh Mai: Sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang nhưng vẫn có trái tim nhân hậu, yêu thương mọi người.
13. Thùy Linh: Tên sẽ giúp con sau này trở thành một cô gái đẹp, thùy mị, có cuộc sống vui vẻ và hạnh phúc.
14. Vân Khánh: Hạnh phúc và luôn sống tích cực, vui vẻ, quan tâm đến mọi người.
15. Ngọc Khuê: Là viên ngọc sáng và sau này con sẽ có một cuộc sống sung túc, giàu sang và là người có nhiều kiến thức.
16. Thanh Trúc: Sau này là một người con gái xinh đẹp, mạnh mẽ và sống khá ngay thẳng, luôn cố gắng phấn đấu đạt nhiều thành công trong tương lai.
17. Hoàng Yến: Là cô gái thông minh có cá tính, nhanh nhẹn và có nhiều thành công trong cuộc sống.
18. Cát Tiên: Tên này giúp con sau này trở thành một cô gái thông minh, có trí tuệ, có cá tính.
19. Diễm Quỳnh: Sau này trở thành một cô gái đẹp, thông minh, kiều diễm nhưng lại khá bí ẩn.
6. Cách đặt tên con hợp mệnh bố mẹ theo ngũ hành phong thủy
6.1. Tên cho bé có thuộc hành Kim
Tên gọi tốt cho bé gái mệnh Kim: Ái, Dạ, Ân, Trinh, Phượng, Vân, Kiều, Hân, Mỹ, Nhi, Trang, Tâm, Nguyệt, Trâm, Châu, Hiền, Đoan, Dạ, Mỹ, Hiền, Ái, Ngân, Nhi, Trang, Vy, Xuyến,…
Tên bé trai mệnh Kim: Doãn, Cương, Chung, Phong, Hiện, Nghĩa, Đức, Thắng, Khánh, Hải, Hưng, Nguyên, Vương, Quân, Nguyên, Nghĩa, Khanh, Chung, Cương, Kính, Thiết, Thắng, Phong, Hữu, Thế,…
6.2. Đặt tên cho con thuộc hành Mộc
Nhắc đến hành Mộc sẽ nhắc đến mùa xuân, là lúc mà trời đất dung hòa, vạn vật xanh tươi và sinh sôi. Và nếu bố mẹ xem tên phong thủy cho con ứng với dụng thần hành Mộc thì đứa bé thường sẽ bị ảnh hưởng bởi tính nghệ sỹ và thường rất nhiệt huyết khi làm mọi việc. Tuy nhiên, điểm yếu là bé thường thiếu sự kiên nhẫn, hay bỏ ngang công việc giữa chừng và dễ nổi nóng. Một số tên thuộc mệnh Thổ mà bố mẹ cần biết:
Xem tên gọi con gái mệnh Thổ: Châu, Ngọc, Lý, Cát, Viên, Anh, Diệp, Bích, Khuê, Ngân, Kim, Đào, Quỳnh, Mai, Cúc, Lan, Hương, Xuân, Huệ, Hạnh, Trà,…
Xem tên gọi cho bé trai thuộc hành Thổ: Sơn, San, Nghiêm, Thông, Giáp, Thạc, Kiên, Tự, Kiệt, Bảo, Đại, Thành, Đăng, Thắng, Đỗ, Lê, Quý, Tùng, Khôi, Đông, Lý, Bình, Nam, Phúc, Lâm,…
6.3. Chọn tên gọi cho con có thuộc hành Thủy
Bố mẹ thường đặt tên bé cái của mình theo ngũ hành. Và khi đặt tên cho con theo hành Thủy thì bé có xu hướng thích kết bạn, nhạy cảm với nghệ thuật và biết đồng cảm với mọi người. Tuy nhiên, điểm yếu của người có tên theo dụng thần hành Thủy thường cảm thấy lo sợ, lo lắng và hay có stress. Một số tên thuộc ngũ hành dụng thần là Thủy hợp với mệnh bố mẹ:
Tên cho bé trai mệnh Thủy: Quân, Quyết, Tiến, Toàn, Hưng, Trọng, Nhuận, Luân, Dư, Hồ, Trí, Quang, Nhậm, Hội, Hải, Võ, Khê, Hải, Vũ, Võ, Trí, Tiến, Toàn, Hội, Quang, Luân,…
Một số tên gọi con gái theo mệnh thủy là: Thủy, Lệ, Sương, Hà, Giang, Loan, Nga, Uyên, Khuê, Trinh, Sương, Thủy, Giao, Giang, Tuyên, Thương, Tiên, Hà, Khê, Kiều, Loan, Băng, Lệ, Nhung, Nga, Trinh,…
6.4. Đặt tên cho con thuộc hành Hỏa
Đặt tên bé trai theo mệnh Hỏa: Đức, Luyện, Quang, Thanh, Nam, Đăng, Huân, Hiệp, Hùng, Minh, Huy, Thái, Vĩ, Thái, Đức, Dương, Minh, Huy, Sáng, Quang, Nam, Hùng, Đăng, Hiệp,…
Xem tên gọi cho con gái thuộc hành Hỏa: Ánh, Hạ, Cẩm, Hồng, Kim, Tiết, Dung, Thu, Nhiên, Huyền, Duyên, Hiền, Linh, Ly, Cẩm, Đan, Thanh, Ánh, Thu, Hạ, Linh, Huyền, Dung,…
6.5. Đặt tên cho con thuộc hành Thổ
Thổ được hiểu đơn giản là nơi nuôi dưỡng, ươm trồng, phát triển và là nơi sinh ký tử quy của mọi vật. Do đó mà những bé có tên thuộc hành Thổ thường có xu hướng nhẫn nại, trung thành và đáng tin cậy. Tuy nhiên, những bé này lại có tính khá bảo thủ. Một số tên thuộc hành Thổ cần biết:
Đặt tên cho con trai theo hành Thổ: Sơn, San, Nghiêm, Thông, Giáp, Thạc, Kiên, Tự, Kiệt, Bảo, Đại, Thành, Đăng, Thắng, Bảo, Sơn, Điền, Quân, Hoàng, Trung, Kiên, Đại, Bằng, Giáp, Thạch, Hòa, Thạch, Trường, Long, Lập,…
Xem tên gọi con gái mệnh Thổ: Châu, Ngọc, Lý, Cát, Viên, Anh, Diệp, Bích, Khuê, Ngân, Kim, Ngọc, Trân, Anh, Châu, Diệu, Khuê, Anh,…
7. Xem tên bé theo ngũ hành cần lưu ý gì?
Cách đặt tên hay cho bé theo ngũ hành không chỉ phải dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh để chọn tên của con mình thì bố mẹ cũng cần phải biết một số lưu ý sau:
7.1. Nên chọn những tên gọi đơn giản
Một cái tên hay không đồng nghĩa với sự cầu kỳ hay quá hoa mỹ. Khi chọn tên cho bé, bạn nên chọn tên đơn giản sao cho dễ đọc, dễ nhớ, làm rõ giới tính. Không nên chọn tên quá dài, chỉ cần khoảng 3-4 từ là đủ.
7.2. Tên phải phù hợp theo tứ trụ của bé
Chọn tên theo tứ trụ nghĩa là tên dựa vào thời gian chào đời chính xác của bé. Điều này sẽ giúp điều chỉnh vận khí và giúp trẻ gặp nhiều may mắn, thuận lợi. Trước khi đặt tên con cần tuân thủ các nguyên tắc tứ trụ như: Không dùng tên húy kỵ, tên phải có hành sinh, bổ khuyết cho tứ trụ và hành tứ trụ phải sinh hành của họ – tên.
Bên cạnh đó, sự tương thích giữa các dấu trong tên cũng rất quan trọng. Không nên dùng tên quá nhiều dấu hỏi, ngã, sắc bởi các âm này sẽ khiến việc gọi tên cảm thấy nặng nề.
7.3. Tên gọi của bé phải có ý nghĩa
Một yếu tố quan trọng khi chọn tên cho con mà các bố mẹ cần quan tâm đó ý nghĩa của tên. Tên đặt phải có ý nghĩa đẹp, trong sáng, không được thô tục. Nên tránh đặt chung với các từ ghép mang nghĩa xấu.
Ngoài ra, 2 yếu tố khác cũng rất quan trọng khi chọn tên cho con đó là âm thanh và hình ảnh. Âm thanh của tên phải dễ nghe, rõ ràng và không có nhiều âm dễ gây nhầm lẫn. Về hình ảnh, tên phải thể hiện được sự cân đối, hài hòa của đứa trẻ.
8. Dịch vụ xem tên con hợp tuổi bố mẹ theo ngũ hành ở Phong thủy Tam Nguyên
Phong thủy Tam Nguyên – Đơn vị uy tín đang được nhiều người lựa chọn sử dụng dịch vụ xem tên phong thủy sẽ là địa chỉ đáng tin cậy dành cho bạn. Khi sử dụng dịch vụ, bạn sẽ được thầy Tam Nguyên tư vấn đầy đủ vận mệnh của đứa bé xung quanh cái tên mà bố mẹ dự định đặt. Trước khi chọn tên gọi cho con mình, bạn cần cung cấp một số thông tin gồm:
Năm-tháng-ngày-giờ sinh thân chủ
Giới tính: nam, nữ
Địa chỉ đang ở hiện tại
Thông tin họ tên, số điện thoại liên lạc của người sử dụng dịch vụ
Sau khi xem xét và bàn bạc với người thân của trẻ, bạn sẽ nhận hồ sơ tên trẻ em bao gồm các thông tin:
Lá số Bát Tự – Tứ trụ sinh thần của trẻ
Phân tích, xác định Hỷ – Dụng thần thân mệnh
Luận giải cơ bản tính cách của trẻ sau này
Luận giải ý nghĩa của các sao (thần sát) trong trụ ngày
Giải thích phương pháp và kết quả đặt tên
Luận giải và lưu ý những tật bệnh trong quá trình nuôi dạy trẻ
Phương pháp bổ trợ thân mệnh – giúp cải mệnh – Trợ vận
Thời gian xử lý hồ sơ đặt tên cho trẻ khoảng từ: 3-5 ngày