Bạn đang xem bài viết Tuổi Đinh Mão Hợp Con Số Nào? Con Số May Mắn Tuổi Đinh Mão được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Globalink.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
1.Số hợp tuổi là gì?Có rất nhiều người còn đang rất mơ hồ và chưa hiểu về số hợp tuổi. Chúng là con số hay một dãy số bất kỳ đã được tính toán sẵn theo quy luật Ngũ Hành trong phong thủy. Những con số này gắn liền với cuộc sống hiện tại xung quanh chúng ta. Chúng mang lại nhiều lợi ích, mang lại may mắn, tài lộc cho gia chủ, mang lại điềm tốt, giúp ta đẩy lùi vận xui.
Để biết được tuổi Đinh Mão 1987 hợp số nào chúng ta có thể dựa trên quy luật ngũ hành hoặc cung phi của tuổi.
2.1 Số hợp tuổi Đinh Mão 19872.1.1 Phương pháp 1: Tuổi Đinh Mão hợp con số nào theo số sinh
Phương pháp này được tính bằng cách cộng tất cả các con số trong ngày tháng năm sinh của bạn và chia cho 9. Nếu phép chia không dư tức con số bạn hợp là con số 9. Nếu phép chia của bạn có dư thì số dư của phép chia chính là con số hợp của của tuổi Đinh Mão.
VD: 07/12/1987 (dương lịch)
– Tổng: 0+7+1+2+1+9+8+7 = 35
– 35/9 = 3 dư 8
2.1.2 Phương pháp 2: Tuổi Đinh Mão hợp con số nào theo phong thủy
Theo phong thủy ngũ hành thì mỗi bản mệnh sẽ có con số phù hợp riêng. Tuổi Đinh Mão 1987 thuộc mệnh Hỏa. Vì Mộc sinh Hỏa nên ta chọn con số thuộc mệnh Mộc là 3,4.
Tuy nhiên, Đinh Mão 1987 thuộc năm sinh âm mệnh nên ta chọn con số lẻ mang năng lượng dương là con số 3.
BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ:
2.1.3 Phương pháp 3: Tuổi Đinh Mão hợp con số nào theo cung phi
Dựa vào cung phi chúng ta sẽ biết được Đinh Mão 1987 hợp số nào qua tuổi sau đó từ tuổi suy ra cung và từ cung suy ra ngũ hành của cung để tìm ra được con số như sau:
Nam Đinh Mão sinh năm 1987:
Cung mệnh: Tốn Mộc
Số hợp tuổi: 3,4
Nam Đinh Mão thuộc cung Tốn hành Mộc. Mà Thủy sinh Mộc nên ta chọn con số thuộc hành Mộc tức con số 3,4.
Nữ Đinh Mão sinh năm 1987:
Cung mệnh: Khôn Thổ
Số hợp tuổi: 9
Nữ Đinh Mão thuộc cung Khôn hành Thổ. Mà Hỏa sinh Thổ nên ta chọn con số thuộc hành Hỏa tức con số 9.
Tuy nhiên, qua 3 phương pháp chọn số hợp tuổi thì chỉ có phương pháp chọn số theo phong thủy là phương pháp được tin cậy và độ chính xác cao nhất. Vậy ta chỉ cần quan tâm đến phương pháp chọn số theo phong thủy.
Kết luận: Số hợp tuổi Đinh Mão là con số 3.
2.2 Số khắc với tuổi Đinh Mão 1987:Ngoài việc nắm bắt tuổi Đinh Mão hợp số nào thì bạn cũng cần xác định con số kỵ với mình để tránh sử dụng chúng. Căn cứ vào mệnh ngũ hành tương khắc thì có thể thấy các số kỵ của tuổi 1987 là số ứng với hành Thủy bởi Thủy khắc Hỏa. Do đó, các bạn nên hạn chế sử dụng những con số thuộc hành này đó là 0 và 1.
3. Tại sao nên cần xem số hợp tuổiVới sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế hiện nay thì nhu cầu của con người ngày càng tăng cao đặc biệt là phong thủy. Các vấn đề về phong thủy cũng là vấn đề mà được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Bởi nó gắn liền rất gần với cuộc sống hiện nay của chúng ta như bói toán, ứng dụng trong việc xây nhà, dùng biển số xe đẹp, số điện thoại, số tài khoản ngân hàng…
Và đặc biệt là những con số hợp với tuổi bởi nó gắn liền với những điều tốt lành, nó mang lại những may mắn, ảnh hưởng không nhỏ đến tài lộc, thành công, vận may của mỗi chúng ta trong đời sống hiện tại.
Số 3 ngoài sự đại diện cho sự mạnh mẽ vững chãi về tinh thần, cũng là biểu tượng cho sự thông minh tài cán hơn người.
Số 3 là con số vững chắc, nó vững như kiềng 3 chân ấy, Người Trung Quốc có câu “3 với 3 là mãi mãi “ (bất tận) và là biểu tượng của sự trường thọ. … Ý nghĩa số 3 là con số đại diện cho ba giới trên và đặc trưng cho sự hoà thuận giữa Con người với Thiên nhiên.
Các con số ấy không chỉ là những con số đơn thuần mà nó lại rất gần gũi với chúng ta trong cuộc sống hiện nay. Mang bên mình những ý nghĩa riêng, may mắn riêng cho người tuổi Đinh Mão. Nó luôn đem lại cho ta những điều, tốt đẹp, đem lại cho ta một sức sống mới, đem lại cho ta sức mạnh đẩy lùi những điềm xấu, đẩy lùi ma quỷ, vận xui trong cuộc sống xung quanh.
[Total:
7
Average:
3.6
]
Tuổi Đinh Mão Hợp Con Số Nào? Cách Dùng Con Số May Mắn Tuổi 1987
1. Tuổi Đinh Mão hợp con số nào?
Theo phong thủy. số may mắn của tuổi Đinh Mão được hiểu là những con số học bình thường nhưng đem lại những điều tốt đẹp, may mắn cho người sở hữu. Mỗi tuổi, mỗi cung mệnh sẽ hợp với một con số may mắn khác nhau, do đó cần phải được xem xét, đánh giá thật kỹ lưỡng mới tìm ra con số phù hợp. Vậy, cách xem tuổi đinh mão hợp số mấy như thế nào là chuẩn xác?
Tuổi Đinh Mão là những người sinh năm 1987, cung sinh thuộc mệnh Hỏa – Lư Trung Hỏa (nghĩa là lửa trong lư). Những người sinh tuổi Đinh Mão là năm con mèo. Để chọn số may mắn của tuổi Đinh Mão, các chuyên gia phong thủy thường phân tích trên các yếu tố sau:
Tuổi đinh mão hợp với số nào theo số sinh: Theo cách chọn này, bạn sẽ tìm ra số sinh bằng cách cộng các con số trong ngày tháng năm sinh lại rồi chia cho 9. Lấy số dư của phép chia đó ta sẽ tìm ra số sinh cho người đó. Số sinh là con số đem đến nhiều may mắn nhất, nhưng phải biết cách đặt đúng vị trí mới phát huy tác dụng.
Tuổi đinh mão hợp con số nào theo mệnh niên: Người tuổi Đinh Mão mang mệnh Hỏa nên những con số có mệnh Hỏa là số 9 cũng đem đến may mắn, vượng khí tốt lành cho tuổi Đinh Mão.
Tuổi đinh mão hợp số nào theo mệnh tương sinh với mệnh niên: Theo luật ngũ hành tương sinh, Mộc sinh Hỏa nên các con số có tính Mộc là 3 và 4 cũng nên chọn vì con số này sẽ đem đến sự phát triển, thịnh vượng cho người tuổi Đinh Mão.
Tuổi đinh mão hợp với con số nào theo mệnh quái: Cách xem con số hợp với tuổi đinh mão 1987 được tính theo cửu tinh đồ pháp để tính ra mệnh quái của nam và nữ tuổi Đinh Mão. Đối với nam tuổi Đinh Mão thuộc mệnh Mộc, cung Tốn nên số may mắn thuộc mệnh Mộc là 3, 4 và mệnh Thủy là số 1 vì Thủy sinh Mộc. Đối với nữ tuổi Đinh Mão thuộc mệnh Thổ, cung Khôn nên số may mắn là những số thuộc mệnh Thổ là 2, 5, 8.
Với 4 yếu tố cơ bản để chọn những con số hợp với tuổi đinh mão, chắc chắn sẽ giúp bạn chọn được con số cho riêng mình để có được may mắn.
2. Ý nghĩa con số may mắn của tuổi Đinh MãoMỗi số may mắn đều mang đến một ý nghĩa nhất định cho chủ sở hữu. Với người tuổi Đinh Mão cũng vậy, khi biết tuổi đinh mão hợp con số nào và sử dụng số may mắn của tuổi Đinh Mão sẽ mang đến nhiều điều tốt đẹp cho người tuổi Đinh Mão. Nam tuổi Đinh Mão có sự nghiệp thăng trầm, lúc phát triển, lúc khó khăn trì trệ. Nữ tuổi Đinh Mão khi còn trẻ thường trải qua khó khăn, vất vả, nhiều lúc kém may mắn. Khi đó, sử dụng con số may mắn của tuổi Đinh Mão sẽ gặp may mắn hơn về sự nghiệp, giảm bớt những khó khăn, vất vả trong cuộc sống nếu biết sử dụng đúng cách và đặt đúng vị trí.
3. Khi nào dùng con số hợp với tuổi đinh mão 1987Ngoài ra, bạn hãy xem dãy sim hợp với tuổi đinh mão 1987 là những số nào, cách chọn sim chính xác tránh bị lừa gạt tại đường dẫn: https://simphongthuy.vn/Chon-mua-so-dien-thoai-sim-hop-tuoi-1987-Dinh-Mao/87.phongthuy
Incoming search terms:
aloudf4m
sôhapđinhmao
tuổi đinh mão hợp với số nào
Tuổi Đinh Sửu Hợp Số Mấy? Con Số May Mắn Với Đinh Sửu 1997?
1. Xem tuổi Đinh Hợi hợp số nào đem lại điều gì?
Trong thế giới luôn tồn tại hai cực âm dương và trong cuộc sống cũng vậy nó luôn tồn tại và song hành .Xem hợp số đem lại cho lại cho ta nhiều lợi ích không những trong cuộc sống mà trong công việc và tất thảy mọi điều xung quanh, xem hợp số mấy để giúp bạn biết được hướng đi tốt và có khởi đầu tốt mọi điều suôn sẻ đem lại hạnh phúc may mắn trong cuộc sống.
Hơn thế nữa xem hợp số còn giúp bạn tránh vận hạn xui xẻo vây quanh nhằm hạn chế những điều không tốt đó. Chính vì vậy sau đây sẽ là ví dụ xem Đinh Sửu hợp số mấy?
2. Vì sao cần xem số hợp tuổi Đinh Hợi 1997?Thế giới luôn đa dạng đa sắc màu khiến cho con người ta luôn tò mò và khám phá song hành cùng với nó là những con số, xuất hiện khắp mọi nơi từ khi còn nhỏ với số đếm lớn theo cùng năm tháng những con số bài học và kinh doanh tất thảy trong cuộc sống. Hơn thế nữa con số mang đến cho ta sự cần thiết trong cuộc sống mang đến may mắn hay vận hạn và đó là điều vô cùng cần thiết.
BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ:
3. Tuổi Đinh Sửu hợp số mấy?Người có tuổi Đinh sửu thuộc mệnh Thủy những người này mang tính cách đặc trưng là sự hòa nhã hài hòa tỷ mỉ vô cùng kiên trì bền bỉ. Đây không phải là tuýp người phổ biến mà người tuổi này có đặc trưng riêng biệt họ không phải tuýp người bùng nổ và vì cách sống quá nguyên tắc khiến người tuổi Sửu đôi khi bảo thủ, không lắng nghe tiếp thu ý kiến của người khác.
Trong ngũ hành thì Kim sẽ sinh Thủy. Do đó, ta chọn con số thuộc hành Kim thì là số 6, 7. Tuy nhiên, Đinh Sửu 1997 mang âm mệnh nên chúng ta cần chọn các con số mang năng lượng dương.
4. Tuổi Đinh Sửu 1997 kỵ số nào?Việc nắm bắt được tuổi Đinh Sửu hợp số mấy sẽ giúp bạn may mắn, thăng hoa trong cuộc sống. Bên cạnh đó, Đinh Sửu 1997 cũng nên tìm ra những con số kỵ với tuổi để tránh được những tai ương, những điềm xấu.
Các con số kỵ với tuổi Đinh Sửu được tính dựa trên ngũ hành. 1997 mệnh Thủy, mà Thổ khắc Thủy do đó, Đinh Sửu sẽ kỵ các con số thuộc mệnh Thổ là các số 2, 5, và 8.
5. Dựa vào đâu chọn tuổi Đinh Sửu hợp số mấy?Như chúng ta đã biết những con số luôn luôn bí ẩn khiến chúng ta tò mò về nó và chính bản thân mỗi người đều tự đặt ra câu hỏi :”Căn cứ vào đâu để biết rằng con số này thực sự may mắn hợp với mệnh của mình”.Ở phía trên chúng ta tìm hiểu và qua những dẫn chứng giải thích các nhà khoa học là hoàn toàn có căn cứ và biết được căn cứ vào vận mệnh của mỗi người ta có thể lựa chọn phù hợp cho bản thân:Ngũ hành, tứ trụ, âm dương hòa hợp…Thông qua con số đó giúp ta trong cuộc sống thuận buồm xuôi gió, cương nhu đúng lúc trong mối quan hệ xã hội và gia đình vạn sự như ý tỷ sự như mơ.
6. Ý nghĩa con số 7Số 7: Chúng là con số đại diện cho quyền năng lớn nhất của mặt trời bí ẩn..Ứng với sao Thất Xích và thuộc hành Kim. Số này chỉ sự can đảm, kiên cường, có tinh thần sáng tạo, xu hướng theo đuổi cái mới, năng động và nó còn có năng lượng giúp người mệnh Thủy có được những đức tính quý báu ở trên giúp người mệnh này có thể tiếp cận những lĩnh vực mới của thời đại, từ đó sẽ giành được những thành tích đáng nể.
Trong phong thủy số 7 tượng trưng cho sức mạnh đẩy lùi ma quỷ. Hơn thế nữa số 7 là một trong những con số thần bí của đất trời tự nhiên mang sức mạnh tiềm ẩn giúp cho người mang mệnh Kim luôn có năng lượng tích cực tiềm tàng làm lên chuyện lớn.
Chồng Tuổi Đinh Mão Vợ Tuổi Đinh Mão Thì Nên Sinh Con Năm Nào
Chồng tuổi đinh mão vợ tuổi đinh mão sinh con năm nào đẹp
Năm sinh của bố: 1987Năm âm lịch: Đinh MãoNgũ hành:Hoả – Lò Trung Hoả (Lửa trong lò)
Năm sinh của mẹ: 1987Năm âm lịch: Đinh MãoNgũ hành: Hoả – Lò Trung Hoả (Lửa trong lò)
– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi đinh mão vợ tuổi đinh mão thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2005Năm âm lịch: Ất DậuKết luận: Tổng điểm là 1/10Kết luận: Tổng điểm là 9/10Kết luận: Tổng điểm là 9/10Kết luận: Tổng điểm là 3/10Kết luận: Tổng điểm là 3/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 3/10Kết luận: Tổng điểm là 1/10Kết luận: Tổng điểm là 2/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Kết luận: Tổng điểm là 3/10Kết luận: Tổng điểm là 2/10Kết luận: Tổng điểm là 9/10Kết luận: Tổng điểm là 9/10Kết luận: Tổng điểm là 6/10Kết luận: Tổng điểm là 5/10Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn. Ngũ hành: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố là Mão xung khắc với Dậu của con, không tốt. Địa Chi của mẹ là Mão xung khắc với Dậu của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4
2.Dự kiến sinh con năm 2006Năm âm lịch: Bính Tuất Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Mão tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
3.Dự kiến sinh con năm 2007Năm âm lịch: Đinh Hợi Ngũ hành: Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Mão tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
4.Dự kiến sinh con năm 2008Năm âm lịch: Mậu Tý Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tý, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
5.Dự kiến sinh con năm 2009Năm âm lịch: Kỷ Sửu Ngũ hành: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
6.Dự kiến sinh con năm 2010Năm âm lịch: Canh Dần Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dần, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
7.Dự kiến sinh con năm 2011Năm âm lịch: Tân Mão Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mão, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
8.Dự kiến sinh con năm 2012Năm âm lịch: Nhâm Thìn Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 2/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thìn, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
9.Dự kiến sinh con năm 2013Năm âm lịch: Quý Tỵ Ngũ hành: Thuỷ – Trường lưu Thuỷ (Nước giữa dòng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tỵ, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
10.Dự kiến sinh con năm 2014Năm âm lịch: Giáp Ngọ Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Ngọ, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
11.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Ất Mùi Ngũ hành: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Mùi, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Mão tương hợp với Mùi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
12.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Bính Thân Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả (Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Thân, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
13.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Đinh Dậu Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Dậu, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố là Mão xung khắc với Dậu của con, không tốt. Địa Chi của mẹ là Mão xung khắc với Dậu của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4
14.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Mậu Tuất Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tuất, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Mão tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
15.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Kỷ Hợi Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Hợi, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố là Mão tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Mão tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
16.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Canh Tý Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Tý, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
17.Dự kiến sinh con năm 2023Năm âm lịch: Tân Sửu Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) * Ngũ hành sinh khắc: Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy: Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4 * Thiên can xung hợp: Thiên can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy: Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt. Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 * Địa chi xung hợp: Địa chi của con là Sửu, bố là Mão, mẹ là Mão, như vậy: Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Được xem nhiều Xem nhiều nhấtCon Số May Mắn Theo Tuổi
Theo các chuyên gia phong thủy thì con số may mắn theo tuổi chính là con số hợp tuổi khi xét theo phong thủy. Con số may mắn theo tuổi là con số hội tụ đầy đủ lý khí phong thủy cần thiết để đem lại may mắn, thuận lợi cho người dùng. Vậy hiểu một cách đơn giản thì con số may mắn theo tuổi chính là con số phù hợp riêng với mỗi tuổi. Đồng thời có khả năng đem lại may mắn, thuận lợi cho tuổi đó trên nhiều bình diện của cuộc sống.
2. Tại sao nên sử dụng con số may mắn theo tuổi?Mỗi người mỗi tuổi sẽ sở hữu cho mình một con số may mắn riêng cho mình. Bởi một con số có thể hợp tuổi với người này nhưng chưa chắc hợp với người khác. Do vậy việc lựa chọn đúng con số may mắn theo tuổi để sử dụng là rất quan trọng. Chọn đúng và sử dụng đúng con số may mắn mới giữ nguyên được giá trị của may mắn với người dùng.
Vậy cách tính xem số may mắn theo tuổi thế nào cho chính xác?
Dựa vào ngũ hành sinh khắc thì bạn có thể biết được đâu là con số may mắn theo tuổi với mình. Theo lý luận ngũ hành thì mỗi người, mỗi vật đều thuộc một hành trong ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Từ ngũ hành mà bạn có thể xét mối quan hệ, tác động giữa con người với sự vật xung quanh. Tương tự thì mỗi con số cũng có một ngũ hành riêng và theo quy luật ngũ hành sinh khắc thì những con số may mắn theo tuổi phải có ngũ hành tương sinh với bản mệnh. Kết quả khi xét ngũ hành con số với bản mệnh như sau:
Dựa vào kết quả này bạn có thể lựa chọn con số may mắn để đồng hành với mình. Lưu ý con số may mắn chỉ phát huy được giá trị khi đứng một mình và không chịu sự tác động của những con số khác. Còn khi xét một dãy số thì bạn cần phải dựa vào tổng hòa cả dãy số đó và lựa chọn cách xem khác phù hợp hơn.
3.2. Cách xem con số may mắn theo tuổi của 12 con GiápCách tìm số may mắn theo tuổi này dựa vào tuổi của mỗi con giáp để nhận định và chọn được con số may mắn theo tuổi.
Hoặc bạn cũng có thể tham khảo chi tiết những con số may mắn theo tuổi 12 con giáp số nào hợp nhất, tại sao hợp và sử dụng số may mắn hợp tuổi như thế nào đem lại hiệu quả nhất,… tại bảng
Với tuổi ứng với mỗi năm sinh và mỗi dãy số thì mức độ hợp tuổi hay giá trị may mắn đem lại cũng sẽ không giống nhau. Do vậy để lựa chọn chính xác con số may mắn theo tuổi tốt nhất cần dựa vào thiên can, địa chi cũng như ngũ hành của mỗi người để luận giải.
Tuổi Giáp Thân 2004 Hợp Số Nào? Con Số Nào Mang Lại May Mắn?
Tuổi Giáp Thân 2004 hợp số nào là một trong những thắc mắc của người sinh năm Giáp Thân 2004. Nhằm giải đáp thắc mắc tuổi Giáp Thân hợp con số nào, chúng tôi sẽ giải đáp ngay trong bài viết này!
I. Tại sao nên xem số hợp tuổi?Con số may mắn hợp với tuổi là những con số hội tụ đầy đủ lý khí phong thủy cần thiết như ngũ hành, âm dương hòa hợp… để đem lại may mắn, tài lộc cho người dùng.
Việc lựa chọn cho mình những con may mắn số không đơn thuần là đồng hành cùng mình trong cuộc sống, mà nó còn giúp bạn cảm thấy hứng thú, yên tâm trong tâm lý, giúp bạn thu hút tài lộc, thuận lợi hơn trong sự nghiệp, và đồng thời có khả năng đem lại may mắn, thuận lợi cho người tuổi đó trên nhiều phương diện khác nhau trong cuộc sống.
2. 3 phương pháp xem số hợp tuổi 2.1 Phương pháp 1: Tuổi Giáp Thân 2004 hợp số nào theo phong thủyTheo ngũ hành tương sinh, mỗi người, mỗi mệnh đều có những con số hợp với bản mệnh đó. Xác định tuổi Giáp Thân hợp con số nào bằng cách xác định con số thuộc hành tương sinh với ngũ hành bản mệnh của Giáp Thân.
Giáp Thân thuộc mệnh Thủy – Truyền Trung Thủy hay còn gọi là nước trong suối. Mà trong ngũ hành tương sinh, Kim sinh Thủy cho nên ta lấy những con số thuộc mệnh Kim là con số 6, 7.
Tuy nhiên, xét theo âm dương hòa hợp. Giáp Thân sinh năm 2004 mang mệnh Dương. Cho nên ta sẽ chọn con số mang năng lượng Âm để cân bằng âm dương – tức con số chẵn là con số 6.
Vậy tuổi Giáp Thân 2004 hợp số nào? – Đó chính là con số 6.
2.2 Phương pháp 2: Tuổi Giáp Thân 2004 hợp số nào theo số sinhPhương pháp này khá đơn giản tuy nhiên nó là phương pháp chọn số dân gian nên độ chính xác không cao.
Cộng từng số thuộc ngày tháng năm sinh của bạn, sau đó chia cho 9 và lấy số dư. Số dư chính là con số hợp tuổi của bạn. Nếu số đó chia hết cho 9 thì số 9 chính là con số hợp tuổi của bạn.
Ví dụ: Ngày tháng năm sinh của bạn: 12/6/2004
(Tổng tất cả các con số) : 9 = 1 + 2 + 6 + 2 + 0 +0 +0 + 4 = 1 dư 6.
Vậy con số hợp tuổi là con số 6.
2.3 Phương pháp 3: Tuổi Giáp Thân 2004 hợp số nào theo mệnh quái ( cung phi )Dựa vào cung phi chúng ta sẽ biết được Thân hợp số nào qua tuổi sau đó từ tuổi suy ra cung và từ cung suy ra ngũ hành của cung để tìm ra được con số như sau:
Nam Giáp Thân sinh năm 2004:
Nam Giáp Thân thuộc cung Khôn hành Thổ. Mà Hỏa sinh Thổ nên ta chọn con số thuộc hành Thổ tức con số 2, 5, 8.
Nữ Giáp Thân sinh năm 2004:
Nữ Giáp Thân thuộc cung Khảm hành Thủy. Mà Kim sinh Thủy nên ta chọn con số thuộc hành Kim tức con số 6, 7.
Tuy nhiên, như chúng ta đã biết có 3 phương pháp chọn số hợp tuổi. Nhưng không phải phương pháp nào cũng chính xác và được tin tưởng.
Trong 3 phương pháp trên, phương pháp chọn theo phong thủy là phương pháp được đa số các nhà phong thủy khuyên chọn và có mức độ tin cậy nhất.
Do đó, Giáp Thân nên chọn số theo phương pháp chọn theo phong thủy để có được con số chính xác nhất – Đó chính là con số 6.
3. Tuổi Giáp Thân 2004 kỵ số nào?Khi đã biết được tuổi Giáp Thân hợp số mấy rồi thì quý bạn cũng nên để ý con số kỵ của tuổi mình. Con số kỵ tuổi sẽ mang đến những điều không may mắn và mang đến những điềm xấu không đáng có xảy ra. Vì vậy việc xác định số kỵ tuổi để hạn chế sử dụng cũng là việc rất quan trọng.
Theo ngũ hành, Nhâm Ngọ mệnh Thủy mà Thổ khắc Thủy vì vậy ta hạn chế sử dụng con số thuộc mệnh Thổ là con số 2, 5, 8.
4. Ý nghĩa về con số hợp tuổi Giáp ThânSố 6 có thể thấy gấp đôi số 3 vì thế nó chính là điềm lành, là sự thuận lợi. Hơn nữa, số 3 cộng với số 6 bằng 9, ba con số này cùng nhau tạo thành nhóm ba con số may mắn tốt cho việc hòa giải những khu vực xấu hoặc những nơi hướng xấu.
Giáp Thân 2004 đang còn độ tuổi học tập, con số 6 sẽ giúp cho bạn gặp may mắn trong học tập cũng như cuộc sống.
Trong phong thủy mỗi con số đều có một ý nghĩa riêng biệt tùy theo từng độ tuổi khác nhau, có thể cùng số đó sẽ đem lại may mắn cho người này nhưng lại là số kị của người kia. Nhưng nếu bạn biết vận dụng chính xác chúng vào cuộc sống thì bạn sẽ luôn được suôn sẻ, thuận lợi trong công việc cũng như trong cuộc sống, đem lại sự thịnh vượng, bình yên và hạnh phúc cho gia đình
Qua bài viết về tuổi Giáp Thân 2004 hợp số nào có lẽ cũng một phần nào giúp bạn hiểu thêm về những con số phong thủy, và tìm được con số hợp cho tuổi của mình. Chúc quý bạn luôn may mắn và thành công trong cuộc sống. Cảm ơn vì đã quan tâm và theo dõi bài viết này.
Cập nhật thông tin chi tiết về Tuổi Đinh Mão Hợp Con Số Nào? Con Số May Mắn Tuổi Đinh Mão trên website Globalink.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!