Xu Hướng 4/2023 # Ty Gia Yen Hom Nay Cua Sbi # Top 12 View | Globalink.edu.vn

Xu Hướng 4/2023 # Ty Gia Yen Hom Nay Cua Sbi # Top 12 View

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Ty Gia Yen Hom Nay Cua Sbi mới nhất trên website Globalink.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Ty Gia Yen Hom Nay Cua Sbi để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 12:35, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:13 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,260 23,630 370 23,290
EUR Euro 24,864 26,257 1,393 25,116
AUD Đô La Úc 15,273 15,925 652 15,428
CAD Đô La Canada 16,870 17,590 720 17,041
CHF France Thụy Sỹ 24,973 26,038 1,065 25,225
CNY Nhân Dân Tệ 3,344 3,487 143 3,377
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,492 3,363
GBP Bảng Anh 28,247 29,452 1,205 28,533
HKD Đô La Hồng Kông 2,912 3,037 125 2,942
INR Rupee Ấn Độ 0 296 285
JPY Yên Nhật 171 181 10 173
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 17
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,308 76,249
MYR Renggit Malaysia 0 5,378 5,263
NOK Krone Na Uy 0 2,296 2,202
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 320 289
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,483 6,233
SEK Krona Thụy Điển 0 2,313 2,218
SGD Đô La Singapore 17,195 17,928 733 17,369
THB Bạt Thái Lan 606 700 94 674

Tỷ giá BIDV

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:35 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,315 23,615 300 23,315
USD Đô La Mỹ 23,268 0 0
USD Đô La Mỹ 23,096 0 0
EUR Euro 25,086 26,287 1,201 25,153
AUD Đô La Úc 15,389 15,961 572 15,482
CAD Đô La Canada 16,971 17,609 638 17,074
CHF France Thụy Sỹ 25,113 26,071 958 25,265
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,474 3,361
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,488 3,375
GBP Bảng Anh 28,417 29,673 1,256 28,588
HKD Đô La Hồng Kông 2,926 3,033 107 2,947
JPY Yên Nhật 172 182 10 173
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 0
LAK Kíp Lào 0 1 1
MYR Renggit Malaysia 4,978 5,468 490 0
NOK Krone Na Uy 0 2,292 2,218
NZD Đô La New Zealand 14,462 14,909 447 14,550
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 353 275
SEK Krona Thụy Điển 0 2,299 2,225
SGD Đô La Singapore 17,306 17,916 610 17,410
THB Bạt Thái Lan 651 718 67 657
TWD Đô La Đài Loan 696 791 95 0

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:39 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,640 360 23,310
EUR Euro 25,233 26,241 1,008 25,254
AUD Đô La Úc 15,484 16,020 536 15,546
CAD Đô La Canada 17,106 17,566 460 17,175
CHF France Thụy Sỹ 25,289 26,051 762 25,391
GBP Bảng Anh 28,621 29,450 829 28,794
HKD Đô La Hồng Kông 2,938 3,033 95 2,950
JPY Yên Nhật 174 181 7 174
KRW Won Hàn Quốc 0 20 17
NZD Đô La New Zealand 0 14,988 14,505
SGD Đô La Singapore 17,421 17,892 471 17,491
THB Bạt Thái Lan 669 706 37 672

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:39 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,635 345 23,300
USD Đô La Mỹ 23,267 0 0
USD Đô La Mỹ 23,224 0 0
EUR Euro 24,819 26,151 1,332 25,121
AUD Đô La Úc 15,162 16,049 887 15,425
CAD Đô La Canada 16,832 17,716 884 17,102
CHF France Thụy Sỹ 25,024 26,009 985 25,378
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,470 3,040
GBP Bảng Anh 28,159 29,456 1,297 28,526
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,060 2,858
JPY Yên Nhật 170 182 12 173
KRW Won Hàn Quốc 0 22 0
SGD Đô La Singapore 17,099 17,989 890 17,370
THB Bạt Thái Lan 602 718 116 665

Tỷ giá VietinBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:35 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,250 23,680 430 23,260
USD Đô La Mỹ 23,240 0 0
EUR Euro 24,584 25,884 1,300 24,594
EUR Euro 24,574 0 0
AUD Đô La Úc 15,372 16,092 720 15,392
CAD Đô La Canada 17,055 17,765 710 17,065
CHF France Thụy Sỹ 25,132 26,102 970 25,152
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,487 3,347
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,496 3,326
GBP Bảng Anh 28,390 29,570 1,180 28,400
HKD Đô La Hồng Kông 2,860 3,065 205 2,870
JPY Yên Nhật 173 182 9 173
KRW Won Hàn Quốc 16 20 4 16
LAK Kíp Lào 0 2 1
NOK Krone Na Uy 0 2,281 2,161
NZD Đô La New Zealand 14,430 15,020 590 14,440
SEK Krona Thụy Điển 0 2,322 2,187
SGD Đô La Singapore 17,075 17,885 810 17,085
THB Bạt Thái Lan 634 702 68 674

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:39 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,670 380 23,370
USD Đô La Mỹ 23,190 23,670 480 23,370
USD Đô La Mỹ 22,703 23,670 967 23,370
EUR Euro 24,943 25,622 679 25,018
AUD Đô La Úc 15,382 15,816 434 15,428
CAD Đô La Canada 16,876 17,335 459 16,927
CHF France Thụy Sỹ 25,191 25,876 685 25,267
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,514 3,387
GBP Bảng Anh 28,349 29,121 772 28,434
HKD Đô La Hồng Kông 2,500 3,032 532 2,961
JPY Yên Nhật 177 182 5 178
NZD Đô La New Zealand 14,349 14,783 434 14,421
SGD Đô La Singapore 17,389 17,862 473 17,441
THB Bạt Thái Lan 660 704 44 676

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:13 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,255 23,760 505 23,385
EUR Euro 25,331 25,839 508 25,431
AUD Đô La Úc 15,508 15,966 458 15,608
CAD Đô La Canada 17,124 17,584 460 17,224
CHF France Thụy Sỹ 25,372 25,839 467 25,472
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,368
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,188
GBP Bảng Anh 28,837 29,353 516 28,937
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,906
JPY Yên Nhật 174 179 5 174
KHR Riel Campuchia 0 0 6
KRW Won Hàn Quốc 0 0 16
LAK Kíp Lào 0 0 1
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,194
NOK Krone Na Uy 0 0 2,321
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,499
PHP Peso Philippine 0 0 386
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,148
SGD Đô La Singapore 17,434 17,894 460 17,534
THB Bạt Thái Lan 0 0 661
TWD Đô La Đài Loan 0 0 738

Tỷ giá HDBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:13 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,670 320 23,370
USD Đô La Mỹ 23,270 23,670 400 23,370
USD Đô La Mỹ 23,270 23,670 400 23,370
EUR Euro 24,912 25,673 761 24,983
AUD Đô La Úc 15,327 15,908 581 15,374
CAD Đô La Canada 16,836 17,359 523 16,902
CHF France Thụy Sỹ 25,175 25,962 787 25,242
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,561 3,352
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,532 3,341
GBP Bảng Anh 28,356 29,161 805 28,426
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,048 2,947
JPY Yên Nhật 177 183 6 178
KRW Won Hàn Quốc 0 19 18
NZD Đô La New Zealand 0 14,843 14,341
SEK Krona Thụy Điển 0 2,347 2,227
SGD Đô La Singapore 17,327 17,895 568 17,411
THB Bạt Thái Lan 669 705 36 672

Tỷ giá SaigonBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:35 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,800 530 23,300
EUR Euro 25,130 26,082 952 25,297
AUD Đô La Úc 15,430 16,138 708 15,552
CAD Đô La Canada 17,033 17,717 684 17,144
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,330
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,346
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,379
GBP Bảng Anh 28,545 29,601 1,056 28,739
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,953
JPY Yên Nhật 173 179 6 174
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NOK Krone Na Uy 0 0 2,216
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,543
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,224
SGD Đô La Singapore 17,348 18,049 701 17,450

Tỷ giá SHB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:31 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,700 400 0
USD Đô La Mỹ 22,992 23,700 708 0
EUR Euro 25,322 25,992 670 25,322
AUD Đô La Úc 15,432 16,012 580 15,532
CAD Đô La Canada 16,933 17,671 738 17,033
CHF France Thụy Sỹ 25,350 26,050 700 25,450
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,455 3,379
GBP Bảng Anh 28,727 29,497 770 28,827
HKD Đô La Hồng Kông 2,931 3,031 100 2,961
JPY Yên Nhật 172 179 7 173
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
SGD Đô La Singapore 17,316 17,936 620 17,416
THB Bạt Thái Lan 652 719 67 674

Tỷ giá LienVietPostBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 12:35 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,910 620 23,310
USD Đô La Mỹ 23,290 0 0
USD Đô La Mỹ 23,290 0 0
EUR Euro 24,969 26,307 1,338 25,069
AUD Đô La Úc 0 16,262 15,401
CAD Đô La Canada 0 0 17,030
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,201
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,254
GBP Bảng Anh 0 0 28,561
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,900
JPY Yên Nhật 173 184 11 173
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,296
SGD Đô La Singapore 0 0 17,362

Tỷ giá Viet Capital Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:39 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,335 23,805 470 23,355
EUR Euro 24,946 26,533 1,587 25,198
AUD Đô La Úc 15,348 16,263 915 15,503
CAD Đô La Canada 16,992 17,883 891 17,153
CHF France Thụy Sỹ 25,035 26,192 1,157 25,288
GBP Bảng Anh 28,344 29,693 1,349 28,631
HKD Đô La Hồng Kông 2,909 3,043 134 2,938
JPY Yên Nhật 171 183 12 173
SGD Đô La Singapore 17,233 18,108 875 17,407
THB Bạt Thái Lan 603 706 103 670

Tỷ giá MSB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:44 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,250 23,670 420 23,260
EUR Euro 25,075 25,834 759 24,919
AUD Đô La Úc 15,400 16,020 620 15,403
CAD Đô La Canada 17,072 17,694 622 17,093
CHF France Thụy Sỹ 25,368 25,986 618 25,373
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,317
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,288
GBP Bảng Anh 28,574 29,339 765 28,445
HKD Đô La Hồng Kông 2,861 3,116 255 2,921
JPY Yên Nhật 174 182 8 172
KRW Won Hàn Quốc 16 20 4 16
MYR Renggit Malaysia 4,777 5,719 942 4,787
NOK Krone Na Uy 0 0 2,164
NZD Đô La New Zealand 14,443 15,007 564 14,448
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,211
SGD Đô La Singapore 17,268 17,946 678 17,257
THB Bạt Thái Lan 650 733 83 673
TWD Đô La Đài Loan 685 852 167 698

Tỷ giá KienlongBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
23,260 23,630 370 23,290
USD Đô La Mỹ 23,190 0 0
USD Đô La Mỹ 23,110 0 0
EUR Euro 24,901 25,874 973 25,001
AUD Đô La Úc 15,305 15,931 626 15,425
CAD Đô La Canada 17,005 17,607 602 17,105
CHF France Thụy Sỹ 0 25,988 25,285
GBP Bảng Anh 0 29,319 28,566
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,071 2,906
JPY Yên Nhật 172 180 8 174
NZD Đô La New Zealand 0 14,872 14,504
SGD Đô La Singapore 17,212 17,897 685 17,352
THB Bạt Thái Lan 0 711 660

Tỷ giá ABBANK

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:39 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,640 320 23,340
USD Đô La Mỹ 23,300 23,640 340 23,340
EUR Euro 24,919 26,071 1,152 25,019
AUD Đô La Úc 15,322 16,044 722 15,383
CAD Đô La Canada 16,902 17,688 786 17,021
CHF France Thụy Sỹ 0 25,979 25,117
GBP Bảng Anh 28,300 29,471 1,171 28,416
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,039 2,947
JPY Yên Nhật 172 183 11 173
KRW Won Hàn Quốc 0 20 18
NZD Đô La New Zealand 0 14,943 14,314
SGD Đô La Singapore 0 17,945 17,366

Tỷ giá NCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,610 310 23,320
USD Đô La Mỹ 23,290 23,610 320 23,320
USD Đô La Mỹ 23,280 23,610 330 23,320
EUR Euro 25,000 26 -24,974 25,110
AUD Đô La Úc 15,346 15,951 605 15,446
CAD Đô La Canada 17,019 17,623 604 17,119
CHF France Thụy Sỹ 25,252 25,916 664 25,382
GBP Bảng Anh 28,571 29,265 694 28,691
JPY Yên Nhật 173 179 6 175
KRW Won Hàn Quốc 14 20 6 16
SGD Đô La Singapore 17,166 17,906 740 17,387
THB Bạt Thái Lan 600 703 103 670

Tỷ giá VietABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:13 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,235 23,610 375 23,285
USD Đô La Mỹ 23,135 23,610 475 23,285
USD Đô La Mỹ 22,835 23,610 775 23,285
EUR Euro 25,030 25,644 614 25,180
AUD Đô La Úc 15,391 15,838 447 15,511
CAD Đô La Canada 17,039 17,536 497 17,169
CHF France Thụy Sỹ 25,148 25,864 716 25,328
DKK Đồng Krone Đan Mạch 3,233 3,514 281 3,313
GBP Bảng Anh 28,394 29,209 815 28,614
HKD Đô La Hồng Kông 2,820 3,086 266 2,890
JPY Yên Nhật 173 178 5 175
KRW Won Hàn Quốc 0 19 17
SGD Đô La Singapore 17,296 17,806 510 17,436

Tỷ giá Indovina Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,355 23,665 310 23,385
USD Đô La Mỹ 23,345 0 0
USD Đô La Mỹ 23,335 0 0
EUR Euro 25,025 25,910 885 25,297
AUD Đô La Úc 15,393 16,354 961 15,568
CAD Đô La Canada 0 17,871 16,875
CHF France Thụy Sỹ 0 26,557 24,761
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,720 3,389
GBP Bảng Anh 28,416 29,461 1,045 28,723
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,067 2,921
JPY Yên Nhật 172 179 7 174
SGD Đô La Singapore 17,283 17,892 609 17,477
THB Bạt Thái Lan 0 715 682
TWD Đô La Đài Loan 0 799 762

Tỷ giá PublicBank Vietnam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,265 23,650 385 23,380
EUR Euro 24,936 26,108 1,172 25,188
AUD Đô La Úc 15,348 16,044 696 15,503
CAD Đô La Canada 16,912 17,684 772 17,083
CHF France Thụy Sỹ 25,025 26,191 1,166 25,278
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,356
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,370
GBP Bảng Anh 28,334 29,633 1,299 28,621
HKD Đô La Hồng Kông 2,911 3,041 130 2,940
JPY Yên Nhật 171 182 11 172
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,257
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,368
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,214
SGD Đô La Singapore 17,223 18,007 784 17,397
THB Bạt Thái Lan 605 704 99 667

Tỷ giá GP Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:44 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,800 500 23,340
USD Đô La Mỹ 23,200 0 0
USD Đô La Mỹ 23,200 0 0
EUR Euro 25,141 25,907 766 25,394
AUD Đô La Úc 0 0 15,644
CAD Đô La Canada 0 0 17,220
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,444
GBP Bảng Anh 0 0 28,871
JPY Yên Nhật 0 0 175
SGD Đô La Singapore 0 0 17,528
THB Bạt Thái Lan 0 0 631

Tỷ giá TPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:31 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,220 23,730 510 23,290
EUR Euro 24,979 26,365 1,386 25,117
AUD Đô La Úc 15,192 16,110 918 15,429
CAD Đô La Canada 16,858 17,715 857 17,042
CHF France Thụy Sỹ 0 26,504 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,519 0
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,525 0
GBP Bảng Anh 28,388 29,630 1,242 28,534
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,086 0
INR Rupee Ấn Độ 0 295 0
JPY Yên Nhật 170 182 12 173
KRW Won Hàn Quốc 0 19 0
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,459 0
MYR Renggit Malaysia 0 5,574 0
NOK Krone Na Uy 0 2,335 0
NZD Đô La New Zealand 0 15,187 0
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 297 0
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,453 0
SEK Krona Thụy Điển 0 2,340 0
SGD Đô La Singapore 17,192 18,054 862 17,369
THB Bạt Thái Lan 0 707 0
TWD Đô La Đài Loan 0 801 0

Tỷ giá HSBC Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:31 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,371 23,583 212 23,371
EUR Euro 25,127 26,102 975 25,178
AUD Đô La Úc 15,391 16,070 679 15,501
CAD Đô La Canada 16,939 17,652 713 17,095
CHF France Thụy Sỹ 25,313 26,137 824 25,313
GBP Bảng Anh 28,423 29,619 1,196 28,685
HKD Đô La Hồng Kông 2,917 3,039 122 2,943
JPY Yên Nhật 172 180 8 173
NZD Đô La New Zealand 14,516 14,989 473 14,516
SGD Đô La Singapore 17,257 17,983 726 17,416
THB Bạt Thái Lan 665 714 49 665

Tỷ giá VRB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:44 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,650 350 23,310
EUR Euro 25,148 26,359 1,211 25,216
AUD Đô La Úc 15,431 16,006 575 15,524
CAD Đô La Canada 17,002 17,637 635 17,105
CHF France Thụy Sỹ 25,160 26,119 959 25,312
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,497 3,384
GBP Bảng Anh 28,483 29,742 1,259 28,655
HKD Đô La Hồng Kông 2,928 3,035 107 2,948
JPY Yên Nhật 172 181 9 173
LAK Kíp Lào 0 1 1
NOK Krone Na Uy 0 2,300 2,224
RUB Ruble Liên Bang Nga 237 311 74 277
SEK Krona Thụy Điển 0 2,307 2,231
SGD Đô La Singapore 17,325 17,936 611 17,429
THB Bạt Thái Lan 0 718 657

Tỷ giá OceanBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,310 23,605 295 23,320
USD Đô La Mỹ 23,308 0 0
USD Đô La Mỹ 23,306 0 0
EUR Euro 0 25,860 25,344
AUD Đô La Úc 0 15,981 15,585
CAD Đô La Canada 0 17,570 17,157
GBP Bảng Anh 0 29,382 28,826
JPY Yên Nhật 0 179 174
KRW Won Hàn Quốc 0 19 17
SGD Đô La Singapore 0 17,895 17,471

Tỷ giá ACB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:31 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,800 500 23,320
USD Đô La Mỹ 23,200 0 0
USD Đô La Mỹ 22,900 0 0
EUR Euro 25,042 25,755 713 25,143
AUD Đô La Úc 15,378 15,919 541 15,479
CAD Đô La Canada 17,039 17,559 520 17,142
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,338
GBP Bảng Anh 0 0 28,597
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 0
JPY Yên Nhật 173 179 6 174
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
SGD Đô La Singapore 17,305 17,843 538 17,418
THB Bạt Thái Lan 0 0 672
TWD Đô La Đài Loan 0 0 0

Tỷ giá PG Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:13 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,610 340 23,320
EUR Euro 0 25,824 25,299
AUD Đô La Úc 0 15,891 15,528
CAD Đô La Canada 0 17,513 17,138
CHF France Thụy Sỹ 0 26,034 25,213
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,504 3,374
GBP Bảng Anh 0 29,335 28,732
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,054 2,941
JPY Yên Nhật 0 178 174
NOK Krone Na Uy 0 2,298 2,212
SGD Đô La Singapore 0 17,843 17,475
THB Bạt Thái Lan 0 699 673

Tỷ giá MBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,630 340 23,290
USD Đô La Mỹ 23,285 0 0
USD Đô La Mỹ 23,285 0 0
EUR Euro 24,875 26,140 1,265 25,035
AUD Đô La Úc 15,317 16,089 772 15,417
CAD Đô La Canada 16,995 17,746 751 17,095
CHF France Thụy Sỹ 25,142 26,092 950 25,242
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,490 3,374
GBP Bảng Anh 28,369 29,481 1,112 28,469
HKD Đô La Hồng Kông 2,913 3,139 226 2,923
JPY Yên Nhật 172 182 10 174
KHR Riel Campuchia 0 23,470 0
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
LAK Kíp Lào 0 3 0
NZD Đô La New Zealand 14,306 15,032 726 14,406
SEK Krona Thụy Điển 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,267 18,028 761 17,367
THB Bạt Thái Lan 659 718 59 669

Tỷ giá VPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:39 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,260 23,610 350 23,310
EUR Euro 24,840 25,975 1,135 24,890
AUD Đô La Úc 15,296 16,074 778 15,296
CAD Đô La Canada 16,972 17,742 770 16,972
CHF France Thụy Sỹ 25,277 25,960 683 25,377
GBP Bảng Anh 28,494 29,380 886 28,494
JPY Yên Nhật 172 180 8 173
SGD Đô La Singapore 17,239 18,016 777 17,239

Tỷ giá VIB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,730 400 23,350
EUR Euro 24,981 25,855 874 25,081
AUD Đô La Úc 15,325 16,023 698 15,464
CAD Đô La Canada 16,823 17,494 671 16,959
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,201
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,335
GBP Bảng Anh 28,271 29,242 971 28,528
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,929
JPY Yên Nhật 176 182 6 178
NOK Krone Na Uy 0 0 2,137
SGD Đô La Singapore 17,220 18,079 859 17,376

Tỷ giá SCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:13 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,400 24,000 600 23,400
USD Đô La Mỹ 23,370 24,000 630 23,400
USD Đô La Mỹ 23,330 24,000 670 23,400
EUR Euro 25,180 26,630 1,450 25,260
AUD Đô La Úc 15,350 16,580 1,230 15,440
CAD Đô La Canada 17,040 18,210 1,170 17,140
GBP Bảng Anh 28,700 30,190 1,490 28,760
JPY Yên Nhật 173 184 11 174
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,430
SGD Đô La Singapore 17,400 18,640 1,240 17,470

Tỷ giá CBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:31 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 0 23,320
USD Đô La Mỹ 23,190 0 23,320
USD Đô La Mỹ 22,890 0 23,320
EUR Euro 25,273 0 25,374
AUD Đô La Úc 15,531 0 15,633
CAD Đô La Canada 0 0 17,188
GBP Bảng Anh 0 0 28,849
JPY Yên Nhật 174 0 174
SGD Đô La Singapore 17,392 0 17,506

Tỷ giá Hong Leong Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:39 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,620 340 23,300
USD Đô La Mỹ 23,270 0 0
USD Đô La Mỹ 23,270 0 0
EUR Euro 25,125 25,811 686 25,263
AUD Đô La Úc 15,303 15,969 666 15,448
GBP Bảng Anh 28,486 29,304 818 28,739
JPY Yên Nhật 173 178 5 174
MYR Renggit Malaysia 0 5,358 5,275
SGD Đô La Singapore 17,339 17,806 467 17,482

Tỷ giá OCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:31 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,317 23,850 533 23,367
USD Đô La Mỹ 23,317 23,850 533 23,367
USD Đô La Mỹ 23,317 23,850 533 23,367
EUR Euro 25,104 26,619 1,515 25,254
AUD Đô La Úc 15,368 16,780 1,412 15,518
CAD Đô La Canada 16,779 18,387 1,608 16,879
CHF France Thụy Sỹ 0 0 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,261
GBP Bảng Anh 28,491 29,413 922 28,641
JPY Yên Nhật 176 182 6 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,371 17,980 609 17,521
THB Bạt Thái Lan 0 0 0

Tỷ giá BAOVIET Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 0 23,360
USD Đô La Mỹ 23,320 0 23,360
USD Đô La Mỹ 23,320 0 23,360
EUR Euro 24,909 0 25,176
AUD Đô La Úc 0 0 15,433
CAD Đô La Canada 0 0 17,072
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,194
GBP Bảng Anh 0 0 28,654
JPY Yên Nhật 0 0 171
SGD Đô La Singapore 0 0 17,378
THB Bạt Thái Lan 0 0 671

Tỷ giá SeABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:13 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,640 340 23,300
USD Đô La Mỹ 23,280 23,640 360 23,300
USD Đô La Mỹ 23,210 23,640 430 23,300
EUR Euro 25,109 26,249 1,140 25,159
AUD Đô La Úc 15,404 16,104 700 15,494
CAD Đô La Canada 16,988 17,738 750 17,068
CHF France Thụy Sỹ 25,238 25,998 760 25,388
GBP Bảng Anh 28,516 29,796 1,280 28,766
HKD Đô La Hồng Kông 2,509 3,179 670 2,809
JPY Yên Nhật 171 181 10 173
KRW Won Hàn Quốc 0 0 17
SGD Đô La Singapore 17,379 18,089 710 17,479
THB Bạt Thái Lan 636 723 87 656

Tỷ giá UOB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:31 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,260 23,660 400 23,300
EUR Euro 24,865 26,173 1,308 25,121
AUD Đô La Úc 15,308 16,115 807 15,465
CAD Đô La Canada 16,841 17,727 886 17,015
CHF France Thụy Sỹ 24,933 26,246 1,313 25,190
GBP Bảng Anh 28,266 29,753 1,487 28,557
HKD Đô La Hồng Kông 2,900 3,053 153 2,930
JPY Yên Nhật 171 180 9 173
NZD Đô La New Zealand 14,241 15,181 940 14,341
SGD Đô La Singapore 17,158 18,061 903 17,335
THB Bạt Thái Lan 654 706 52 671

Tỷ giá PVcomBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:31 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,260 23,660 400 23,300
EUR Euro 24,865 26,173 1,308 25,121
AUD Đô La Úc 15,308 16,115 807 15,465
CAD Đô La Canada 16,841 17,727 886 17,015
CHF France Thụy Sỹ 24,933 26,246 1,313 25,190
GBP Bảng Anh 28,266 29,753 1,487 28,557
HKD Đô La Hồng Kông 2,900 3,053 153 2,930
JPY Yên Nhật 171 180 9 173
NZD Đô La New Zealand 14,241 15,181 940 14,341
SGD Đô La Singapore 17,158 18,061 903 17,335
THB Bạt Thái Lan 654 706 52 671

Tỷ giá DongA Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:36 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,660 340 23,320
EUR Euro 25,190 25,870 680 25,310
AUD Đô La Úc 15,440 15,880 440 15,530
CAD Đô La Canada 17,050 17,540 490 17,150
CHF France Thụy Sỹ 22,610 23,080 470 25,400
GBP Bảng Anh 28,620 29,380 760 28,750
HKD Đô La Hồng Kông 2,410 2,920 510 2,900
JPY Yên Nhật 171 179 8 175
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,540
SGD Đô La Singapore 17,340 17,870 530 17,500
THB Bạt Thái Lan 620 710 90 670

Tỷ giá Nam A Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 12:36 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:13 - 02/04/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,240 23,650 410 23,290
EUR Euro 24,953 25,717 764 25,148
AUD Đô La Úc 15,325 15,927 602 15,510
CAD Đô La Canada 16,967 17,546 579 17,167
CHF France Thụy Sỹ 24,983 26,027 1,044 25,253
GBP Bảng Anh 28,166 29,384 1,218 28,491
HKD Đô La Hồng Kông 2,911 3,072 161 2,911
JPY Yên Nhật 172 179 7 175
KRW Won Hàn Quốc 17 19 2 17
SGD Đô La Singapore 17,267 17,818 551 17,437

Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt đứng ở mức 102,51, giảm 0,59%.

Trong hai phiên giao dịch đầu tiên của tuần, đồng USD quay đầu giảm nhẹ nhưng lại đạt mức cao nhất trong 5 ngày so với đồng yên Nhật khi mọi nỗ lực của chính quyền đã giúp xoa dịu tâm lý của các nhà đầu tư. Gần nhất, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng chính sách tiền tệ trong thời gian tới. Các thị trường đang định giá khoảng 55% khả năng Fed sẽ giữ nguyên lãi suất trong cuộc họp tiếp theo vào tháng 5 và dự đoán sẽ cắt giảm lãi suất sớm nhất là vào tháng 7.

Gần đây, đồng bạc xanh đã bị bán tháo quá mức, sụt giảm hơn 3% so với mức cao nhất trong tháng 3 so với các loại tiền tệ khác. Brown của TraderX cho rằng, thị trường có vẻ đã quá vội vã trong việc định giá lại triển vọng của Ủy ban thị trường mở liên bang Mỹ (FOMC) theo hướng ôn hòa, đặc biệt khi các nhà hoạch định chính sách kiên quyết rằng việc cắt giảm lãi suất sẽ không xảy ra trong năm nay.

Tuy nhiên, đồng USD đã tăng trở lại và đạt 102,64 vào phiên giao dịch ngày 30-3 khi những lo ngại xoay quanh ngành ngân hàng Mỹ đã lắng dần. Thị trường tài chính toàn cầu đã bị xáo trộn trong những tuần gần đây khi các nhà đầu tư lo ngại trước sự sụp đổ của hai ngân hàng Mỹ và việc giải cứu Credit Suisse của Thụy Sĩ. Dù vậy, tâm lý lo ngại đã lắng xuống trong tuần này sau khi First Citizens BancShares đề nghị mua tất cả các khoản tiền gửi và khoản vay của Ngân hàng Thung lũng Silicon, cùng thực tế là không có thêm diễn biến tiêu cực nào trong lĩnh vực ngân hàng toàn cầu trong các phiên gần đây.

Sau khi một lần nữa giảm nhẹ xuống quanh mốc 102, chỉ số DXY tăng trở lại (thêm gần 0,60) trong phiên giao dịch cuối cùng của tuần, nhờ dữ liệu mới công bố cho thấy chi tiêu của người tiêu dùng Mỹ trong tháng 2 vừa qua tăng nhẹ trong bối cảnh lạm phát có dấu hiệu hạ nhiệt, thúc đẩy kỳ vọng về việc Fed sẽ bớt mạnh tay hơn trong lộ trình thắt chặt chính sách.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,48%, xuống mức 1,0852 USD sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy lạm phát khu vực đồng Euro giảm kỷ lục trong tháng 3, buộc Ngân hàng Trung ương châu Âu phải tiếp tục tăng lãi suất. Tuy nhiên, đồng tiền châu Âu đã đạt mức tăng tuần thứ năm liên tiếp là 0,8% so với đồng bạc xanh, chuỗi tăng dài nhất kể từ tháng 8-2020. “Ở châu Âu, lạm phát cơ bản đã tăng tốc lên mức cao kỷ lục mới. Điều đó phù hợp với việc ECB sẽ phải tăng lãi suất nhiều hơn so với Fed”, Joe Manimbo, nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera, Washington (Mỹ) nhấn mạnh.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 31-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 3 đồng, xuống mức: 23.600 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.475 đồng – 27.051 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,45%, đạt mốc 102,59.

Đồng USD đã tăng trở lại trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy Chi tiêu của người tiêu dùng Mỹ chậm lại, điều này đã thúc đẩy kỳ vọng về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ bớt mạnh tay hơn trong lộ trình thắt chặt chính sách.

Theo đó, Chi tiêu của người tiêu dùng Mỹ tăng nhẹ trong tháng 2, sau khi tăng mạnh trong tháng trước, đặc biệt là trong bối cảnh lạm phát có dấu hiệu hạ nhiệt thì chỉ số này vẫn ở mức cao, điều này có thể khiến Fed tăng lãi suất một lần nữa trong năm nay.

Joe Manimbo, Nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera, Washington (Mỹ) cho biết: “Chi tiêu của người tiêu dùng (Mỹ) chậm lại và lạm phát hạ nhiệt, phù hợp với quan điểm rằng Fed gần như sắp cắt giảm lãi suất”. Trong khi đó, Stuart Cole, Nhà kinh tế vĩ mô trưởng tại Equiti Capital nhận định: “Fed có khả năng tăng thêm 25 điểm cơ bản vào tháng 5, trong khi Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) có thể sẽ vẫn tăng mạnh vào mùa hè tới”.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,48%, xuống mức 1,0852 USD sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy lạm phát khu vực đồng Euro giảm kỷ lục trong tháng 3, buộc Ngân hàng Trung ương châu Âu phải tiếp tục tăng lãi suất. Tuy nhiên, đồng tiền châu Âu đã đạt mức tăng tuần thứ năm liên tiếp là 0,8% so với đồng bạc xanh, chuỗi tăng dài nhất kể từ tháng 8-2020. “Ở châu Âu, lạm phát cơ bản đã tăng tốc lên mức cao kỷ lục mới. Điều đó phù hợp với việc ECB sẽ phải tăng lãi suất nhiều hơn so với Fed”, Joe Manimbo nhấn mạnh.

Bên cạnh đó, đồng bảng Anh cũng suy yếu 0,4% vào phiên giao dịch vừa qua, xuống mốc 1,2337 USD, do triển vọng kinh tế không mấy khả quan.

Tuần tới, các cuộc họp của ngân hàng trung ương sẽ diễn ra ở Úc và New Zealand.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 31-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 3 đồng, xuống mức: 23.600 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.475 đồng – 27.051 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,47%, xuống mốc 102,17.

Đồng USD đã chạm mức thấp nhất trong một tuần so với đồng Euro vào phiên giao dịch vừa qua, khi dữ liệu lạm phát Đức đã hỗ trợ đồng tiền chung châu Âu.

Cụ thể, lạm phát tại Đức đã giảm mạnh vào tháng 3 do giá năng lượng giảm, buộc Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) phải thắt chặt hơn nữa chính sách tiền tệ của mình. ECB đã nói rõ rằng, việc tăng lãi suất trong tương lai sẽ phụ thuộc vào dữ liệu kinh tế trong thời gian tới.

Bipan Rai, Người đứng đầu chiến lược ngoại hối Bắc Mỹ tại CIBC Capital Markets ở Toronto cho rằng: “Có sự khác biệt rõ rệt giữa ECB và Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), điều này sẽ gây áp lực lên đồng bạc xanh”. Dữ liệu lạm phát ở châu Âu cho thấy ECB cần phải quyết liệt hơn nữa, và điều đó có thể thu hẹp khoảng cách lãi suất giữa ECB và Fed trong tương lai”, ông nhấn mạnh.

Ngoài ra, dữ liệu mới công bố hôm 30-3 cho thấy, số lượng người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới tăng vừa phải vào tuần trước. Điều đó có nghĩa là chưa có dấu hiệu nào cho thấy việc thắt chặt chính sách tiền tệ đang có tác động đáng kể đến thị trường lao động Mỹ.

Tuần trước, Fed đã tăng lãi thêm lên 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng lãi suất trong thời gian tới do tình hình bất ổn xung quanh ngành ngân hàng.

Mark Haefele, Giám đốc đầu tư của UBS Global Wealth Management nhận định: “Tôi cho rằng, các trụ cột chính tạo nên sức mạnh đồng bạc xanh vào năm ngoái, bao gồm chính sách thắt chặt mạnh mẽ của Fed và nền kinh tế Mỹ đang phục hồi, đều khó có thể hỗ trợ đồng tiền này trong tương lai”.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng hơn 0,55 %, đạt mức 1,09035, mức cao nhất kể từ ngày 23-3. Kể từ đầu năm tới giờ, đồng Euro đã tăng gần 2%, sau khi giảm 5,7% vào năm 2022. Trong khi đó, đồng bảng Anh tăng 0,58% so với đồng USD, đạt mức tăng gần 3% trong tháng 3, mức tăng hàng tháng mạnh nhất kể từ tháng 11, do tình hình lạm phát tại Anh không có dấu hiệu hạ nhiệt.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 30-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD ổn định ở mức: 23.603 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ ở mức: 24.300 đồng – 26.857 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay

Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,450 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,470 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,400 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,385 VND

Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,470 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,530 VND
  • Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,805 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,800 VND

Tỷ giá Bảng Anh hôm nay

Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,159 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,257 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,837 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,937 VND

Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,257 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,153 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,190 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,090 VND

Tỷ giá Euro hôm nay

Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,819 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,852 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,331 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,431 VND

Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,852 VND
  • Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 26 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,630 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,530 VND

Tỷ giá đô la Úc hôm nay

Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,162 VND
  • Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,296 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,800 VND
  • Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,644 VND

Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng VPBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,296 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,816 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,780 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,480 VND

Tỷ giá đô Canada hôm nay

Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,779 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,875 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,124 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,224 VND

Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,875 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,434 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,387 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,110 VND

Tỷ giá Đô Singapore hôm nay

Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,075 VND
  • Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,085 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,434 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,534 VND

Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,085 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,744 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,640 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,440 VND

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay

Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 170 VND
  • Ngân hàng Bảo Việt đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
  • Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 177 VND
  • Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND

Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng Bảo Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
  • Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 178 VND
  • Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 184 VND
  • Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 183 VND

Tỷ giá Won Hàn Quốc

Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
  • Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND

Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
  • Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND

Tỷ giá KIP Lào

Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Tỷ giá Đô New Zealand

Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,241 VND
  • Ngân hàng Liên Việt đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,296 VND
  • Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,516 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,550 VND

Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,296 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,912 VND
  • Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,187 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,410 VND

Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay

Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
  • Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,809 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,940 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,961 VND

Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,809 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,179 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,169 VND

Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay

Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,761 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,372 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,472 VND

Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,761 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,689 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,557 VND
  • Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,191 VND

Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay

Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 600 VND
  • Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 631 VND
  • Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 669 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 682 VND

Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 631 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 733 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 747 VND

Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay

Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,344 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,344 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,389 VND

Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,484 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,720 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,563 VND

Tỷ giá Rúp Nga hôm nay

Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 237 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 237 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 289 VND

Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 353 VND

Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay

Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 685 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 698 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 696 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 762 VND

Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 698 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 791 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 852 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND

Bạn đang xem bài viết Ty Gia Yen Hom Nay Cua Sbi trên website Globalink.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!